C ⊂ A; B ⊂ A; D ⊂ B ⊂ C ⊂ A
E ⊂ D ⊂ B ⊂ A; E ⊂ G ⊂ B ⊂ A
C ⊂ A; B ⊂ A; D ⊂ B ⊂ C ⊂ A
E ⊂ D ⊂ B ⊂ A; E ⊂ G ⊂ B ⊂ A
Nêu các định nghĩa hợp, giao, hiệu và phần bù của hai tập hợp. Minh họa các khái niệm bằng hình vẽ ?
Cho các tập hợp A= {x ∈ R\(|\)-3<x<3}; B= {x ∈ R\(|\)-1 ≤ x ≤ 5}; C = {x ∈ R\(|\)Ixl ≥ 2}. Xác định các tập hợp A\(\cap\)B\(\cap\)C
A. [2;3)
B. (2;3)
C. [-1;3)
D. R
Cho 2 tập hợp A= (-7;3), B=(-4;5). Tập hợp CA\(\cup\)BB là tập hơp nào?
A. (-7;-4]
B. (-7;-4)
C. ∅
D. (-7;3)
Bài1 : Cho A = {0;1;2;3;4;5;6;9} ; B = {0;2;4;6;8;9}, C= {3;4;5;6;7}
a. Tìm 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵
b. So sánh hai tập : A∩(B\C)và (A∩B)\C
Bài 2 : Tìm tất cả các tập hợp X thỏa mãn : 𝑋 ⊂ 𝐴; 𝑋 ⊂ 𝐵 với 𝐴= {1;2;3;4}; 𝐵= {0;2;4;6;8}
Bài 3 : Xác định các tập hợp : 𝐴 ∪ 𝐵; 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵; 𝐵 \ 𝐴 và biểu diễn chúng trên trục số ?
a. 𝐴= [−4;4] ; B=[1;7]
b. 𝐴= (−∞;−2] , B= [3;+∞)
Cho A, B là hai tập hợp. Hãy xác định các tập hợp sau :
a) \(\left(A\cap B\right)\cup A\)
b) \(\left(A\cup B\right)\cap B\)
c) (\(A\)\ \(B\)) \(\cup B\)
d) (A \ B) \(\cap\) (B\A)
cho tập hợp A={ x∈R / \(^{x^2+3x+4=0}\)}, tập hợp nào sau đây la đúng? Giải thích vì sao?
a) tập hợp A có một phần tử
b) tập hợp A có hai phần tử
c) tập hợp A=∅
d) tập hợp A có vô số phần tử
1.viết tập hợp các số tự nhiên lẻ bé thua 25 bằng 2 cách.
2.cho tập hợp A=0;1;2;3;...............2018
a, tính số phần tử của A
b, gọi S là tổng các phần tử của A .tính S
3. chứng minh rằng nếu A là tập hợp con của B và B là tập hợp con của D thì A là tập hợp con của D
4. hãy xác định tập hợp sau = cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của nó.
a, tập hợp M các số tự nhiên chia hết cho 5 và bé thua 30
b,tập hợp P các số : 1;4;9;16;25;36;49;64;81
Cho A, B là hai tập hợp và mệnh đề P : "A là một tập hợp con của B"
a) Viết P dưới dạng một mệnh đề kéo theo
b) Lập mệnh đề đảo của P
c) Lập mệnh đề phủ định của P và viết nó dưới dạng một mệnh đề kéo theo
Bài1 : Cho A = {0;1;2;3;4;5;6;9} ; B = {0;2;4;6;8;9}, C= {3;4;5;6;7}
a. Tìm 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵
b. So sánh hai tập : \(\text{𝐴∩}\text{(B\C)}\) và \(\left(\text{𝐴∩𝐵}\right)\text{\𝐶}\)
Bài 2 : Tìm tất cả các tập hợp X thỏa mãn : 𝑋 ⊂ 𝐴; 𝑋 ⊂ 𝐵 với 𝐴= \(\left\{1;2;3;4\right\}\); 𝐵= \(\left\{0;2;4;6;8\right\}\)
Bài 3 : Xác định các tập hợp : 𝐴 ∪ 𝐵; 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵; 𝐵 \ 𝐴 và biểu diễn chúng trên trục số ?
a. 𝐴= \([-4;4]\) ; B=\([1;7]\)
b. 𝐴= \((-\infty;-2]\) , B= \([3;+\infty)\)