mấy câu còn lại tương tự nhé
nghiệm của pt 2x2 - 7x + 5 là 2,5 và 1
lập trục xét dấu ( cho nhanh, k thì bạn chọn bảng xét dấu )
mấy câu còn lại tương tự nhé
nghiệm của pt 2x2 - 7x + 5 là 2,5 và 1
lập trục xét dấu ( cho nhanh, k thì bạn chọn bảng xét dấu )
bài 1 giải các bất phương trình sau
a, -x2 +5x-6 ≥ 0
b, x2-12x +36≤0
c, -2x2 +4x-2≤0
d, x2 -2|x-3| +3x ≥ 0
e, x-|x+3| -10 ≤0
bài 2 xét dấu các biểu thức sau
a,<-x2+x-1> <6x2 -5x+1>
b, x2-x-2/ -x2+3x+4
c, x2-5x +2
d, x-< x2-x+6 /-x2 +3x+4 >
Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Bất phương trình 2x 3 2x 6 3x 1 xác định khi nào?
x1 x1
x 1 A. x1
x 1 B. x1
x 1 C. x1
x 1 D. x1
3
3
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 13x 2 0 là
A. B.
3 D. 2;
3 A.;21; B. 2;1 C. 1;2
323223 3 Câu 3: Nhị thức f x 2x 5 có bảng xét dấu như thế nào?
C.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình x 1 1 là
D.
x3
A. B.3; C. ;5 D.
Câu5:Bấtphươngtrình 2xm2 10 cótậpnghiệmtrongkhoảng ;4 khi và chỉ khi:
A. m3 B. 3m3 C. m3 Câu 6: Điều kiện để tam thức bâc hai f x ax2 bx c
A. a0 B. a0 C. a0 0 0 0
D. m 3
a 0 lớn hơn 0 với mọi x là:
D. a0 0
Câu7:Bấtphươngtrình 2x2 5x30 cótậpnghiệmlà
D. ;31;
A. 1;3 B. ;31; C.;13; 2 2 2
2
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình A. (;2](1;1)[2;)
C. (;2][2;)
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
3 1 là x2 1
B. [2;1)(1;2) D. (-1; 1)
2xx2 1
3 2x x2 0 là
1
Mã đề 101
A. (3;1][0;1)(1;) B. (3;1][0;) C.(-;-3)[-1;0](1;+ ) D.(-3;-1)(1;+ )
Câu 10: Tổng của các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình x 5 0 là: x50
A. 0 B. 5 C. 15 D. Không xác định được II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Giải các bất phương trình sau
a) (3x2 – 10x + 3)(4x – 5) > 0
b) 3x47 4x47 3x 1 2x 1
2x3 x1
d) x27x632x
Câu 2. Tìm giá trị của m để các bất phương trình sau vô nghiệm.
(m–3)x2 +(m+2)x–4>0
giải các bất phương trình sau
a, <x-3>*<x2+x-20>≥0
b, x2-4x-5 /2x+4 ≥0
c, -1/x2-6x+8≤1
Giải phương trình \(4x^2+12x\sqrt{x+1}=27\left(x+1\right)\) trên R, ta được nghiệm x = a \(x=\dfrac{b-c\sqrt{d}}{e}\) trong đó a, b, c, d, e là các số tự nhiên và \(\dfrac{b}{e}\) tối giản. Khi đó giá trị biểu thức: F = a+b-c+d-e
Tim x
b) [ ( 4x+ 28 ) .3 +55 ] : 5 = 35
c) (12x - 4^3 ) . 8^3 = 4.8^4
d) 720 : [ 41 - (2x -5 )] = 2^3 . 5
Bài 5: Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau :
a) 2x – 3y + 5 = 0 và 3x + 7y – 2 = 0.
b)\(\left\{{}\begin{matrix}x=1-2t\\y=3+3t\end{matrix}\right.\) và 7x – 2y + 4 = 0.
4. Dấu của tam thức bậc hai
Bài 5: Giải các bất phương trình sau:
a.2x\(^2\) - 5x + 2 < 0 b. -5x\(^2\) + 4x + 12 <0 c. 16x\(^2\) + 40x + 25 >0
d. -2x\(^2\) + 3x - 7\(\ge\)0 e. 3x\(^2\) - 4x + 4 \(\ge\) 0 f. x\(^2\) - x - 6\(\le\) 0
g. \(\frac{-3x^2-x+4}{x^2+3x+5}\) > 0 h. \(\frac{x-1}{x^2-4}\) - \(\frac{2}{x+2}\) > \(\frac{1}{x-2}\) i. \(\frac{8}{x^2-9}+\frac{3}{x+3}< \frac{2}{x-3}\)
j. \(2x^2-\left|5x-3\right|< 0\) k. \(x-8>\left|x^2+3x-4\right|\) l. \(\left|x^2-1\right|-2x< 0\)
m. \(\sqrt{4-x}>2+x\) n. \(\sqrt{9-x}-3>x\)
Giải các bất phương trình sau
a \(\frac{x^3-2x^2+4x}{-x^2+x+12}>0\)
b \(\frac{4x-3}{x-2}>7-\frac{3x-4}{x+3}\)
c \(\frac{\left(3-x\right)\left(x^2-4x+4\right)}{x^3-x}\le0\)
d \(\frac{2x-3}{3x+5}< \frac{3x+5}{2x-3}\)
e \(\frac{3x+2}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)}\ge1\)
f \(\frac{x^3-3}{x^2-1}\ge3\)
giải Bất phương trình :
\(\sqrt{x^2-5x-14}\ge2x-1\)
\(\sqrt{2x^2+7x+5}>x+1\)
\(\sqrt{x^2+4x-5}\le x+3\)
\(\sqrt{x^2+9}-\sqrt{x^2+7}\ge2\)