=>(x-1)(x-2)(x-4)(x-5)=2-m
=>(x^2-6x+5)(x^2-6x+8)+2=-m
=>-m=(x^2-6x)^2+13(x^2-6x)+42
=>-m=(x^2-6x+6,5)^2-1/4
=>m=-(x^2-6x+6,5)^2+1/4<=1/4
=>(x-1)(x-2)(x-4)(x-5)=2-m
=>(x^2-6x+5)(x^2-6x+8)+2=-m
=>-m=(x^2-6x)^2+13(x^2-6x)+42
=>-m=(x^2-6x+6,5)^2-1/4
=>m=-(x^2-6x+6,5)^2+1/4<=1/4
Cho phương trình (m^2-1)x^2-2(m-1)x+3=0, tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1^2*x2+x1*x2^2=-6
*cảm ơn ạ
Số giá trị nguyên của tham số để phương trình x^4 -2mx^2 +9=0 có bốn nghiệm phân biệt nhỏ hơn hoặc bằng 3 là
Giúp vs ạ
Bài 1 giải các bất phương trình sau
a.x2 - x - 6 = 0
b.2x2 - 7x + 5 < 0
c.3x2 - 9x + 6 ≥ 0
d.2x2 - 5x + 3 < 0
Bài 2 Giải phương trình sau
A.√x2 + x + 5 = √2x2 - 4x + 1
B.√11x2 -14x - 12 = √3x2 + 4x - 7
Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm thực \(x^2+\dfrac{1}{x^2}-\left(m^2+m+2\right)\left(x+\dfrac{1}{x}\right)+m^3+2m+2\)
tìm m để phương trình : \(|x^2+2x-3|\)= m có bốn nghiệm phân biệt lớn hơn \(-\dfrac{3}{2}\)
tìm mệnh đề phủ định và xét tính đúng sai của mệnh đề
∀ϵR: x2 -3x+5 ≠0
Cho pt x2-2mx+m2-m=0 với m là tham số. Tìm các giá trị m để pt có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 thoả mãn x12+x22=24
Hàm số y = \(\dfrac{x+1}{x-2m+1}\)xác định trên [0;1) khi:
A. M < \(\dfrac{1}{2}\)
B. M ≥ 1
C. M < \(\dfrac{1}{2}\)hoặc m ≥ 1
D. m ≥ 2 hoặc m<1
cho phương trình \(x^2-2\left(n-1\right)x-3=0\)( n là tham số)
gọi \(x_1,x_2\) là hai nghiệm của phương trình. tìm n để | \(\left|x^{ }_1\right|\)+ \(\left|x_2\right|\)=4