\(y=f\left(x\right)=\dfrac{x^3-sinx}{cos2x}\)
\(f\left(-x\right)=\dfrac{-x^3-sin\left(-x\right)}{cos\left(-2x\right)}=-\dfrac{x^3-sinx}{cos2x}=-f\left(x\right)\Rightarrow\) Hàm số lẻ
\(y=f\left(x\right)=\dfrac{x^3-sinx}{cos2x}\)
\(f\left(-x\right)=\dfrac{-x^3-sin\left(-x\right)}{cos\left(-2x\right)}=-\dfrac{x^3-sinx}{cos2x}=-f\left(x\right)\Rightarrow\) Hàm số lẻ
tìm tập xác định của các hàm số:
1.y=sin2x
2.y=\(\dfrac{1-cosx}{sinx}\)
3.y=\(\dfrac{1-2sinx}{cos2x}\)
4.y=tan\(\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)\)
Xác định tính chẵn lẻ của các hàm số :
a) \(y=\dfrac{\cos2x}{x}\)
b) \(y=x-\sin x\)
c) \(y=\sqrt{1-\cos x}\)
d) \(y=1+\cos x\sin\left(\dfrac{3\pi}{2}-2x\right)\)
Tìm tập xác định của hàm số sau
a) y=cot(\(3x+\dfrac{\pi}{6}\)) + \(\dfrac{tan2x}{sinx+1}\)
b) y=\(\sqrt{5+2cot^2x-sinx}\) + cot\(\left(\dfrac{\pi}{2}+x\right)\)
Tìm tập xác định của hàm số :
\(f\left(x\right)=\dfrac{sinx+1}{sinx-1}\)
tìm tập xác định của hàm số
1.y=\(cot\left(\dfrac{\pi}{3}-x\right)\)
2.y=\(\dfrac{tan2x-1}{\sqrt{1+sinx}+1}\)
3.y=\(\sqrt{\sqrt{1+sinx}-\sqrt{2}}\)
4.y=\(\dfrac{3cos4x-3}{\sqrt{2-2cosx}-2}\)
5.y=\(\dfrac{1-cot3x}{1-\sqrt{1+sin3x}}\)
6.y=\(cot2x+cotx\)
Tìm TXĐ của hàm số sau :
y = 1/sinx - 1/cos2x
Tìm tập xác định cúa các hàm số sau:
a,y=\(\dfrac{cot2x}{sinx-cos3x}\)
b,y=\(\dfrac{1+tanx}{cosx+cos5x}\)
Mọi người giúp mình vs ạ!!!
xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau : a) y = \(\cos\left(x-\frac{\pi}{4}\right)\) ; b) y = \(\tan\left|4\right|\) ; c) y = \(\tan x-\cos2x\)
1/ tìm TXĐ chủa hàm số y = căn 1 - cosx /2 + sinx.
2/ tìm tập giá trị của hàm số y = 2-cos2x.
3/ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau :
a) y=1 + 2sinx b)y=1 - 2cos^2x
4/ Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=tan^2x - 2tanx +3.