\(x^2+4x-5=x^2+4x+4-9=\left(x+2\right)^2-9=\left(x+2-3\right)\left(x+2+3\right)=\left(x-1\right)\left(x+5\right)\)
x2 + 4x - 5
<=> x2 - x + 5x - 5
<=> x(x - 1) + 5(x - 1)
<=> (x - 1)(x + 5)
\(x^2+4x-5=x^2+4x+4-9=\left(x+2\right)^2-9=\left(x+2-3\right)\left(x+2+3\right)=\left(x-1\right)\left(x+5\right)\)
x2 + 4x - 5
<=> x2 - x + 5x - 5
<=> x(x - 1) + 5(x - 1)
<=> (x - 1)(x + 5)
Tính giá trị của biểu thức tại x=3
A=(x-1)x2-4x(x-1)+4x(x-1)
phân tích thành nhân tử:
a, (ab-1)2 +( a+b)2 x3 + 2x2 + 2x + 1;
c, x3 - 4x2 + 12x - 27; x4 - 2x3 + 2x -1
d, x4 +2x3+ 2x2 +2x + 1 x2-2x-4y2-4y
e, x4 + 2x3 - 4x -4 x2(1 - x2) - 4 - 4x2
f, (1 + 2x) (1-2x) - x(x+2)(x-2) x2 + y2 - x2y2 + xy- x - y
Tính Giá trị của biểu thức
Q=2x^4 - 4x^3 + 6x^2 - 4x + 5
bt x = x^2 - 7
Giải các phương trình sau:
a) x3+4x2+x-6=0
b) x3-3x2+4=0
c)x4+2x3+2x2-2x-3=0
d)x4+4x3+4x2-4x-5=0
e)(x-\(\sqrt{2}\) )+3(x-2)=0
f)x-5=(2x-\(\sqrt{5}\) )(x+ \(\sqrt{5}\))
(x5 + 4x2 - 6x2) : (-4x2)
giải phương trình tích
a, x^3-7x+6=0
b,x^4+x^3+x+1=0
c,x^4-4x^3+12x-9=0
d,x^5-5x^3+4x=0
e,x^4-4x^3+3x^2+4x-4=0
tìm GTNN của biểu thức A,B,C và GTLN của D,E
A= x2-4x+1
B= 4x2+4x+11
C= (x-1)(x+3)(x+2)(x+6)
D=5-8x-x2
E= 4x-x2+1
2. (x2-4)(x+3)=(x2-4)(x-1)
1. Các hằng đẳng thức sau là đúng
a. x^2+6x+9/x^2+3=x+3/x+1
b. x^2-4/5x^2+13x+6=x+2/5x+3
c. x^2+5x+4/2x^2+x-3=x^2+3x+4/2x^2-5x+3
d. x^2-8x+16/16-x^2=4-x/4+x
2. P là đa thức nào để x^2+2x+1/P=x^2-1/4x^2-7x+3
a. P=4x^2+5x-2
b. P=4x^2+x-3
c. P=4x^2-x+3
d. P=4x^2+x+3
3. Đa thức Q trong đẳng thức 5(y-x)^2/5x^2-5xy=x-y/Q
a. x+y
b. 5(x+y)
c. 5(x-y)
d. x
4. Đa thức Q trong hằng đẳng x-2/2x^2+3=2x^2-4x/Q là:
a. 4x^2+16
b. 6x^2-4x
c. 4x^3+6x
d. khác
5. Phân thức 2x+1/2x-3 bằng phân thức:
a. 2x^2+x/2x-3
b. 2x^2+x/2x^2-3x
c. 2x+1/6x-9
d. Khác