\(=x^2+10x+25+y^2+2y+1\)
\(=\left(x+5\right)^2+\left(y+1\right)^2\)
\(=x^2+10x+25+y^2+2y+1\)
\(=\left(x+5\right)^2+\left(y+1\right)^2\)
tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của biểu thức
a/ x2-2x+3
b/ -x2-4x+3
c/ 2x2+4x+5
d/ x2+2y2+9z2-2x+12y+6z+24
e/ x^2+y^2-x+6y+1
f/ x^2-4x+5+y^2+2y
g/ x^2-4xy+5y^2+10x-22y+28
h/ x(6-x)+74+x
Tính :
a)\(\dfrac{6x-3}{5x^2+x}.\dfrac{25x^2+10x+1}{1-8x^3}\)
b)\(\dfrac{3x^2-x}{x^2-1}.\dfrac{1-x^4}{\left(1-3x\right)^3}\)
c)\(\dfrac{x^4-xy^3}{2xy+y^2}:\dfrac{x^3+x^2y+xy^2}{2x+y}\)
d) \(\dfrac{5x^2-10xy+5y^2}{2x^2-2xy+2y^2}:\dfrac{8x-8y}{x^3+10y^3}\)
Thực hiện phép tính sau:
a, (6x3y2 - 4x2y3 - 10x2y2) : 2xy
b, \(\dfrac{2y}{x-2}\) + \(\dfrac{5y}{x-2}\)
c, \(\dfrac{xy}{3x-y}\) + \(\dfrac{3x^2}{y-3x}\)
d, \(\dfrac{x-1}{6x+12}\) . \(\dfrac{x+2}{x-1}\)
Chứng minh biểu thức sau ko phụ thuộc vào biểu với tập xác định của nó
A=(\(\dfrac{x+y}{2x-2y}\) - \(\dfrac{x-y}{2x+xy}\) - \(\dfrac{2y^2}{y^2-x^2}\)) : \(\dfrac{2y}{x-y}\)
Thực hiện phép trừ:
1. 1/x-1 - 1/x+1
2. x/ x^2-1 - 1/x-1
3. 1/y.(x-y) - 1/ x ( x-y )
4. 1/x - 1/ x-1
5. 1/x - 1/ x+1
6. 1/ 2x^2 - 10x - 1/ x-5
7. x-1/x^2 -1 . x+1/x+3
8. 2/ 2x^2 +10x . x+5/3x
Bài 1: Tính:
a) x^2-9/2x+6 : 3-x/2
b) 2x/x-y - 2y/x-y
c) x+15/x^2-9 + 2/x+3
d)x+y/2x+2y - x-y/2x+2y - y^2+x^2/y^2-x^2
Bài 2: Rút gọn:
a) x^3-x/3x+3
b) x^2+3xy/x^2-9y^2
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a) x/x-3 + 9-6x/x^2-3x
b) 6x-3/x : 4x^2-1/3x^2
Bài 1:thực hiện các phân thức sau a)2x/(x^2+2xy)+y/(xy-2y^2)+4/(x^2-4y^2) với x khác 0; x khác 2y b)2/(x+2)+4/(x-2)+(5x+2)/(4-x^2) với x khác +-2 c)x/(x-2y)+x/(x+2y)-4xy/(4y^2-x^2) với y khác +-2x d)(3x^2-x)/(x-1)+(x+2)/(1-x)+(3-2x^2)/(x-1) với x khác 1
cho x,y >0 thoả mãn x+2y>=5 tìm GTNN của x^2 +2y^2+1/x+24/y
Dạng 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 1) x ^ 2 - 9 2) 5x - 5y + ax - ay 3) x ^ 2 + 6x + 9 4) 10x * (x - y) - 7y * (y - x) 5) 5x - 15y 6) x ^ 2 - 2xy + y ^ 2 - z ^ 2