Cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch . Tìm công thức lên hệ giữa x và y rồi điền vào bảng sau :
x | 20 | -15 | 4 | -0,5 | 6 | -1,5 | ||
y | -4 | 30 | -2,5 |
1 cho đại lượng y tỉ lệ thuận vs đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là k và khi x = 0,5 thì y = -0,75
a) tìm k
b ) hãy biểu diễn y theo x
c) tính giá trị y khi x = 1,x = -2
d ) hỏi đại lương x tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch vs y và hệ số tỉ lệ là bn ?
2 cho đại lương y tỉ lệ nghịch vs đại lương x và khi x = -1,2 thì y = 1,5
a) tìm k
b) hãy biểu diễn x theo y
c) tìm x bik y = 16 , y = -5
d) hỏi đại lượng x tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch vs y theo hệ số tỉ lệ là bn ?
Điểm M(a; 2) thuộc đồ thị y = 2x + 1 thì a bằng:
A. 2 B. 5 C. 0,5 D. 1,5
Cho đồ thị hàm số y=f(x) =2.x
a) Vẽ đổ thị hàm số
b) Tính f( -3/2) ; f(-0,5) ; f(-1/4) ; f(-3/8)
c) Tìm các giá trị của x khi y=2 , y =-1/4
tìm x, y, z biết
a) 3x =7y và x - y = -16
b) x/6 = y/5 và x + 2y = 20
c) x/2 = y/-3 = z/5 và 2x + 3y + 5z =6
d) x/2 =y/3 , y/4 = z/5 và x + y -z =10
e) x/3 = y/4 = z/2 và x^3 - y^3 + z^3
Tìm giá trị lớn hoặc nhỏ nhất của
A=3,7+|4,3-x|
B=(2x+1/3)4-1
C=0,5-|x-4|
D=-(4/9x-2/15)6+3
X | -4 | -0,5 | 0 | 2,5 | |||
Y | 6 | -2,25 | -4,5 | -7,5 |
2.cho biết x và y là 2 đại lượng tlt với x=5 , y=3
A. Tìm hệ số tỉ lệ
B. Biểu diễn y theo x
C. Tính y .khi x= -5, x=10
D. Tính x .khi y=-30 , y=-45
3. Hai thanh chì có thể tích là 10 cm^3 và 15 cm^3 . Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu gam ? Biết rằng k lượng của cả 2 thành 22,25 gì.
Bài 1: Tìm x:
(1) 2^2x+1=32
(2) 3.x^3-100=275
(3) 3^x+2 +3x=2430
(4) (x-1)^3-2^5=7^2
(5) x:3=y:5 và x-y=-4
(6) x/2=y/3;y/5=z/4 và x+y+z=-49
a) Vẽ đồ thị hàm số y=-0,25 . x
b) điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên:
H(2; -0,5) K( -4; -1)