1. an egg (một quả trứng)
2. a friend (một người bạn)
3. a sink (một cái bồn rửa mặt)
4. an arm (một cánh tay)
5. a mouth (một cái miệng)
6. an onion (một củ hành tây)
7. an umbrella (một cái ô/ cây dù)
8. a classmate (một người bạn học cùng lớp)
* Mạo từ
Có hai loại mạo từ trong tiếng Anh: mạo từ (a / an) và mạo từ xác định (the).
* Chúng ta sử dụng a/an:
- Sử dụng với danh từ đếm được số ít khi chúng chưa được xác định
- Chỉ nghề nghiệp
- Các cụm từ/ từ chỉ lượng
- Dùng trong câu cảm thán
a + phụ âm
an + nguyên âm (a, e, i, o, u)
* Chúng ta sử dụng the:
- Sử dụng với danh từ số ít hoặc số nhiều khi chúng đã được xác định
- Chỉ các yếu tố duy nhất
- Đứng sau tính từ
- Đứng trước từ chỉ tên riêng
- Chỉ quốc tịch
the + phụ âm
the + nguyên âm (a, e, i, o, u)