Nghĩa của what là :
What : cái gì
Đúng ko bn
Nghĩa của what là :
What : cái gì
Đúng ko bn
Rearrange the sentences t o make a suitable conversation by writing the correct number in the box.
Those are posters of my favourite singers.
Singers ? They're very nice thank you.
They're my favourite T-shirts.
Hi. Tell me about your collections. What are these ?
Oh, they're interesting. And what are those ?
XVII. Reorder the conversation.
I'm nervous.
Hi, Mary. How are you? Because tomorrow is the Maths test.
Really? What's the matter? I'm not very happy
Why are you nervous?
Dịch nghĩa : \(Hi-tech\) sang tiếng việt
Hi . I'm Ngoc , I live in Quang Ngai . I'm in class 6c at Binh Tri Secondary school , my school have 351 students and my class
has 34 student they are friendly and happy . They very hard - working . At school , I can learn many subject such as : Math , English , Biology , Physic , History , Geography , ... . I love my school very much . What about you ?
cho dạng đúng của từ in hoa
Your hi -fi sounds................. GREATly
Complete the conversation with suitable phrases.
A: Will you live in a hi-tech house?
B: Yes, I think so.
A: (1)................................................... our houses in the future?
B: I think they will be (2).............................................................
A: Is it friendly to the environment?
B: Yes, that's right. It will only use (3)........................................... so that we can keep the environment clean.
A: What about the appliances?
B: The Internet TV helps us to watch (4)...................................................
A: Will you have any robots in your house?
B: Well. Robots will (5)................................................., so we will have more time for our family and relax.
tiếng anh : Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn và thì hiên tại đơn ( Liệt kê hết tất cả các từ )
Hi! Konichiwa!
Mik là Phương Anh
Mik hk lớp 6
Mik là thành viên mới , mong đc mọi ng giúp đỡ !
Bị động đặc biệt
Lấy ba ví dụ thì hiên tại và tương lại
Lấy ba ví dụ quá khứ , hiện tại hoàn thành
Ba ví dụ bị động của từ "need"