a) Để biểu thức \(\frac{x-1}{x-3}+\sqrt{x-3}\) có nghĩa thì:
\(\left\{{}\begin{matrix}x-3\ge0\\x\ne3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x>3\)
a) Để biểu thức \(\frac{x-1}{x-3}+\sqrt{x-3}\) có nghĩa thì:
\(\left\{{}\begin{matrix}x-3\ge0\\x\ne3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x>3\)
với giá trị nào của x thì căn sau có nghĩa:
\(\dfrac{1}{3-\sqrt{x}}\)
Bài 4. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa
c)\(\sqrt{x^2-3}\)
e) \(\sqrt{x.\left(x+2\right)}\)
với giá trị nào của x thì căn sau có nghĩa:
\(\sqrt{-x^2-2}\)
* Với giá trị nào của x thì các căn sau có nghĩa:
a.\(\sqrt{8x+2}\)
b.\(\sqrt{\dfrac{-5}{6-3x}}\)
* Tìm giá trị nhỏ nhất của:
A=\(x-2\sqrt{x-2}+3\)
cho biểu thức \(P=\dfrac{x+1-2\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}+\dfrac{x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}\)
a)Tìm x để biết P có nghĩa và rút gọn P
b)với giá trị nào của x thì P<1
với giá trị nào của x thì căn thức sau có nghĩa
a) \(\sqrt{\frac{2x-3}{2x^2+1}}\)
Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) \(\sqrt{-\left|x+5\right|}\)
b) \(\dfrac{1}{\sqrt{x+2\sqrt{x-1}}}\)
c) \(\sqrt{x^2+2\sqrt{x^2-1}}-\sqrt{x^2-2\sqrt{x^2-1}}\)
Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
\(\dfrac{x}{x-2}+\sqrt{x-2}\)