\(\left(1\right)CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ \left(2\right)CuCl_2+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2KCl\\ \left(3\right)Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(t^o\right)CuO+H_2O\\ \left(4\right)CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(\left(1\right)CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ \left(2\right)CuCl_2+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2KCl\\ \left(3\right)Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(t^o\right)CuO+H_2O\\ \left(4\right)CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
3. viết PTHH thực hiện dãy biến hóa sau:
a. Cu-CuSO4-CuCl2-Cu(NO3)-Cu(OH)2-CuO-CuCl2-Cu-CuCl2-Cu(OH)2
b.Na-Na2O-NaOH-Na2CO3-Na2SO4-NaCl-NaOH-Na3PO4-NaOH
Viết PTHH của dãy biến hoá sau đây a) Cu—->CuO——> CuCl2——> Cu(OH)2 ——> CuSO4 ——> CuCl2 b) Fe ——> Fe2O3 ——-> FeCl3 ——> Fe(OH)3 ——> Fe2(SO4)3 ——> Fe(NO3)3 c) SO2 ——> SO3 ——> H2SO4 ——> Na2SO4 ——> NaCl ——> NaOH
Viết PTHH thực hiện chuỗi phản ứng sau:
a) Al -> Al2O3 -> Al(NO3)3 -> Al(OH)3 -> Al2O3 -> AlCl3 -> Al
b) Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe -> FeCl2 -> Fe(NO3)2
c) Mg -> MgO -> MgCl2 -> Mg(OH)2 -> MgSO4 -> MgCl2
d) Cu(OH)2 -> CuO -> CuSO4 -> CuCl2 -> Cu(NO3)2 -> Cu -> CuO
e) Na -> Na2O -> NaOH -> NaCO3 -> Na2SO4 -> NaCl -> NaNO3
f) Fe3O4 -> Fe -> FeCl3 -> Fe(NO3)3 -> Fe(OH)3
Bài 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng( nếu có)
a) S -->SO2-->SO3-->H2SO4-->Na2SO4-->BaSO4
b) SO2--> Na2SO3-->Na2SO4--> NaOH-->Na2SO3
c) CaO--> CaCO3--> CaO--> Ca(OH)2--> CaCO3--> CaSO4
d) Fe--> FeCl3--> Fe(OH)3--> Fe2O3--> Fe2(SO4)3--> FeCl3
e) Fe--> FeCl2--> Fe(NO3)2--> Fe(OH)2--> FeO--> FeSO4
f) Cu--> CuO--> CuCl2--> Cu(OH)2--> Cuo-->Cu--> CuSO4
g) Al2O3--> Al--> AlCl3--> NaCl--> NaOH--> Cu(OH)2
Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi):
a. CuSO4 -->CuCl2 -->Cu(OH)2 -->CuO -->Cu -->CuSO4 -->Cu --> CuO -->CuCl2 -->Cu(NO3)2 -->Cu --> CuCl2
b. Al-->AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3-->Al2(SO4)3 -->AlCl3 --> Al(NO3)3
c. Fe --> FeCl3-->Fe(OH)3 --> Fe2O3 -->Fe -->Fe2(SO4)3 --> FeCl3--> Fe(NO3)3 --> Fe -->FeCl2 -->Fe -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4
d. CaO ---> CaCl2 ---> CaCO3 ---> CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3---> CaCl2 ---> Ca(NO3)2 ---> CaSO4
Bài 2. Bài tập nhận biết dd. Nhận biết các dd ko màu sau bằng pp hóa học.
a. NaOH, NaCl, HCl, BaCl2 . b. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2
c. NaOH, NaCl, HCl, Ca(OH)2 . d. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2 , NaNO3.
Bài 3. Viết pthh xảy ra khi cho các chất (dd) sau tác dụng lần lượt với nhau(thi):
a. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2CO3 , dd FeSO4 , Al. (HD có 10 pthh).
b. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2SO4 , dd CuSO4 , Fe. (HD có 7 pthh).
Bài 4. Nêu hiện tượng và viết pthh của các thí nghiệm hóa học sau:
a. dd NaOH + dd CuSO4
b. dd NaOH + dd FeCl3
c. dd HCl + dd màu hồng (NaOH+phenolphtalein)
d. dd H2SO4 + dd BaCl2
e. dd H2SO4 + dd BaCl2
g. dd H2SO4 + dd Na2CO3
h. dd HCl + CuO
k. CaO + H2O
l. CO2 + dd nước vôi trong.
n. Lá nhôm + dd CuSO4 .
Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ đk pư
a) S--->SO2--->SO3--->H2SO4--->Na2SO4--->BaSO4
b)SO2--->Na2SO3--->Na2SO4--->NaOH--->Na2CO3
c)CaO--->CaCO3--->CaO--->Ca(OH)2--->CaCO3--->CaSO4
d)CaO--->CaCO3--->Ca(HCO3)2--->>CaCo3
e)Fe--->FeCl3--->Fe(OH)3--->Fe2O3--->Fe2(SO4)3--->FeCl3
f) Fe--->FeCl2--->Fe(NO3)2--->Fe(OH)2--->FeSO4
g) Cu--->CuO--->CuCl2--->Cu(OH)2--->CuO--->Cu--->CuSO4
h)Al2SO3--->Al--->AlCl3--->NaCl--->NaOH--->Cu(OH)2
i) Al--->Al2O3--->Al2(SO4)3--->AlCl3---->Al(NO3)3---->Al(OH)3---->Al2O3
j) Na--->Na2O--->NaOH--->Na2SO4---->NaCl--->NaNO3
1. Cu➜ CuO➜CuSO4➜CuCl2➜Cu(NO3)2➜Cu(OH)2➜Cu
2.C➜CO2➜CO➜CO2➜NaHCO3➜Na2CO3➜CaCO3➜CO2
3. Cl2➜HCl➜Cl2➜NaCl➜Cl2➜NaClO➜NaCl
4. H2O➜H2➜H2O➜HClO➜Cl2➜KClO➜KCl
Viết phương trình hóa học biểu diễn sự biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào ?
a) K K2O KOH b) P P2O5 H3PO4 c) Cu CuO CuSO4
d) Na NaOH e) H2 → H2O → H2SO4 → H2 → Fe → FeCl2
Viết các PTHH hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau:
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{\left(1\right)}CuO\underrightarrow{\left(2\right)}Cu\underrightarrow{\left(3\right)}CuCl_2\underrightarrow{\left(4\right)}Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{\left(5\right)}CuSO_4\)