viết danh từ tương ứng với các tính từ
a.long -> length
b.wide -> width
c.strong -> strength
d.high -> height
a. Long-> length
b. Wide-> width
c. Strong-> strength
d. High-> height
viết danh từ tương ứng với các tính từ
a.long -> length
b.wide -> width
c.strong -> strength
d.high -> height
a. Long-> length
b. Wide-> width
c. Strong-> strength
d. High-> height
Các trạng từ tương ứng với tính từ sau
Shoulder là tính từ động từ hay là danh từ
Tìm từ anh em của từ shoulder và xác định nó là tính từ động từ hay danh từ
Đặt câu với từ shoulder và chuyển đổi cấu trúc câu
VD: tea(n)
từ anh em của tea là tea cup:(n)
Đặt câu: I prefer tea to coffee
Chuyển đổi cấu trúc câu: I like tea more than coffee
Bai 1: chọn từ trong mỗi dòng có đường gạch chân trong quá khứ khác với phần còn lại
1 A.colled B.filled C.received D.stopped
2 A.usited B.played C.started D.needed
3 A.kind B.iron C.medical D.hight
4 A.teachs B.villages C.buses D.lives
5 A.played B.frightened C.excited D.bored
6 A.hand B.transport C.character D.cllebralion
7 A.washed B.attened C.decided D.disappointed
Xếp các từ sau theo 2 loại danh từ đếm được và danh từ không đếm được:
coffe ; potato ; burger ; soup ; apple ; olive oli ; strawberry ; banana ; yoghurt1. viết đoạn văn từ 100-120 từ kể về một danh lam thắng cảnh mà em đã đi tham quan bằng tiếng anh
Exercise 1: Viết dạng số nhiều của các danh từ sau để điền vào chỗ trống:
1. These (person) ___________ are protesting against the president.
2. The (woman) ___________ over there want to meet the manager.
3. My (child) ___________hate eating pasta.
4. I am ill. My (foot) ___________ hurt.
5. Muslims kill (sheep) ___________ in a religious celebration.
6. I brush my (tooth) ___________ three times a day.
7. The (student ) ___________ are doing the exercise right now.
8. The (fish) ___________ I bought are in the fridge.
9. They are sending some (man) ___________ to fix the roof.
10. Most (housewife) ___________ work more than ten hours a day at home.
11. Where did you put the (knife) ___________?
12. (Goose) ___________ like water.
13. (Piano) ___________ are expensive
14. Some (policeman) ___________ came to arrest him.
15.
- Where is my (luggage) ___________?
- In the car!
Exercise 2: Chuyển các danh từ sau sang số nhiều
1. Example. a table -> tables
2. an egg ->…………………………
3. a car ->…………………………
4. an orange ->…………………………
5. a house ->…………………………
6. a student -> …………………………
7. a class ->…………………………
8. a box ->…………………………
9. a watch ->…………………………
10. a dish ->…………………………
11. a quiz ->…………………………
12. a tomato ->…………………………
Tìm động từ, danh từ, tính từ, trạng từ, của celebrat, culture, parade, perform, festival
mọi người giúp mình với !
chocolate là danh từ đếm đc hay là danh từ ko đếm đc vậy ạ
trong câu despite/ in spite of nếu mà không biết chuyển tính từ qua danh từ thì mik có thể thêm being vào được ko, hay là tùy theo câu mà thêm being