m = n *M => n= m/M
A) mK2SO4 = 0,35*174=60,9g
mAgNO3 = 0,015 * 170=2,55 g
B) nFe2O3 = 80/160 =0,5 mol
nAgNO3= 15,5/170=0,09mol
a) mK2SO4 = 60.9 g
mAgNO3 = 2.55 g
b) nFe2O3 = 0.5 mol
nAgNO3 = 0.09 mol
m = n *M => n= m/M
A) mK2SO4 = 0,35*174=60,9g
mAgNO3 = 0,015 * 170=2,55 g
B) nFe2O3 = 80/160 =0,5 mol
nAgNO3= 15,5/170=0,09mol
a) mK2SO4 = 60.9 g
mAgNO3 = 2.55 g
b) nFe2O3 = 0.5 mol
nAgNO3 = 0.09 mol
5. Khái niệm mol. Khối lượng mol. Thể tích mol, chất khí. Các công thức chuyển đổi giữa khối lượng, lượng chất, thể tích
Viết công thức chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích (Đktc), tính :
A) 0,125 mol khí CO2
0,75 mol khí NO2
B) 4,481 khí H2 (Đktc)
5,61 khí O2 (Đktc)
Cảm ơn các bạn nhiều
Yêu các bạn quá <33
1 tính khối lượng của :
A) 0,15 mol Fe2O3
B) 0,75 mol MgO
2 tính số mol của:
A) 2g CuO
B) 10g NaOH
Hộ mình với ạ
Mình cảm ơn nhiều
Một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol khí SO2; 0,5 mol khí CO; 0,35 mol khí N2
a) Tính thể tích của hỗn hợp khí A (đktc)
b) Tính khối lượng hỗn hợp khí A
Hãy tính số mol, thể tích, khối lượng, số phân tử của hỗn hợp khí D gồm: 0,25 mol NO; 0,35 mol CO; 0,45 mol CH4; 0,55 mol O2. a) Cho biết xem khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí D là bao nhiêu? Hỗn hợp khí D này nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần? b) Tính thành phần % về thể tích và thành phần % về khối lượng của mỗi khí có trong hỗn hợp khí D.
bài này mình hiểu nhưng ko bik cách trình bày sao cho đúng nên nhờ mọi người giúp ạ
Tính khối lượng của hỗn hợp A gồm các lượng chất sau: 0,4 mol nguyên tử Ca; 1,12 mol nguyên tử Na; 0,012 mol nguyên tử Al
1) hợp chất gồm 3 nguyên tố hóa học. Na,S,O có khối lượng mol M= 142g và tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố là Mna : MS : MO = 23 :16 :32. Xác định Công thức hóa học
2) cho 0,5 Mol hôn hợp khí O2 và H2. Biết rằng tỉ khối của hỗn hợp khí so với khí Hidro là 10.
Tính số Mol của từng khí tỏng hỗn hợp
Khối lượng của: 0,25 mol ZnSO4; 0,2 mol AlCl3; 0,3 mol Cu; 0,15 mol Ca(OH)2; 0,35 mol Fe2(SO4)3