Oxit: là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác.
♦ Oxit bazơ: Là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
VD: FeO, Na2O, CaO…
♦ Oxit axit: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
Tiền tố: 1-Mono, 2-đi, 3-tri, 4- tetra, 5-penta, 6-hexa, 7-hepta
VD: P2O5, CO2, SO2…
♦ Oxit lưỡng tính: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
VD: Al2O3, ZnO…
♦ Oxit trung tính: còn được gọi là oxit không tạo muối là những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
VD: CO, NO…
♦ Gọi tên oxit:
- Oxit của oxi với một nguyên tố kim loại:
Tên kim loại (kèm hoá trị nếu nhiều hoá trị) + Oxit
- Oxit của phi kim với một nguyên tố phi kim:
Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim + tên phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử oxi + Oxit
Bazơ
Bazơ: là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit.
CTTQ: M(OH)n
VD: Fe(OH)2, NaOH, Ca(OH)2….
♦ Gọi tên bazơ:
Tên kim loại (kèm hoá trị nếu nhiều hoá trị) + Hidroxit
Axit
Axit: là hợp chất mà phân tử gồm có 1 hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit.
CTTQ: HnA
VD: H2SO4, H2SO3, HCl
♦ Gọi tên axit
- Axit nhiều oxi:
Axit +tên phi kim + ic
VD: H2SO4 Axit Sunfuric
- Axit không có oxi:
Axit +tên phi kim + Hidric
VD: HCl Axit clohidric
- Axit ít oxi:
Axit +tên phi kim + ơ
VD: H2SO3 Axit Sufurơ