a, 108 . 28 = (10.2)8 = 208
b. 108 : 28 = (10:2)8= 58
c, 254 . 28 = (52)4 . 28 = 58 . 28 = (5.2)8= 108
d, 158 . 94 = 158 . (32)4 = 158 . 38 = (15.3)8 = 458
e, 272 : 253 = (33)2 : (52)3 = 36 : 56 = (3:5)2 = \(\left(\dfrac{3}{5}\right)^2\)
Hoctot
a, 108 . 28 = (10.2)8 = 208
b. 108 : 28 = (10:2)8= 58
c, 254 . 28 = (52)4 . 28 = 58 . 28 = (5.2)8= 108
d, 158 . 94 = 158 . (32)4 = 158 . 38 = (15.3)8 = 458
e, 272 : 253 = (33)2 : (52)3 = 36 : 56 = (3:5)2 = \(\left(\dfrac{3}{5}\right)^2\)
Hoctot
Câu 25. Viết biểu thức 12 9 4 2 . dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là:
A. 1082 B. 1088 C. 364 D. 368
Viết các biểu thức sau đây dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ :
a) \(10^8.2^8\)
b) \(10^8:2^8\)
c) \(25^4.2^8\)
d) \(15^8.9^4\)
e) \(27^2:25^3\)
2 mũ 24 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8
Cho \(x\in\mathbb{Q};x\ne0\). Viết \(x^{10}\) dưới dạng :
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là \(x^7\)
b) Lũy thừa của \(x^2\)
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là\(x^{12}\)
38) a) Viết các số 2^27 và 3^18 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9
b) Trong hai số 2^27nvaf 3^18, số nào lớn hơn?
39) Cho x thuộc Q và x khác 0. Viết x^10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số x^12
b) Lũy thừa của x^2
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x^12
40) Tính:
a) (3/7 + 1/2)^2
b) (3/4-5/6)^2
c) 5^4*20^4/25^5*4^5
d) (-10/3)^5*(-6/5)^4
Viết các số \(\left(0.36\right)^8\) và \(\left(0.216\right)^4\) dưới dạng lũy thừa của cơ số 0.6
Viết số hữu tỉ 81/625 dưới dạng một luỹ thừa.Nêu tất cả các cách viết
Cho x thuộc Q và x#0.Viếtx^16 dưới dạng :
a) tích của hai lũy thừa
b) lũy thừa của x^4
c) Thương của hai lũy thừa
Lủy Thừa Cùa 1 số Hữu Tỉ
Bài 1.
a)Viết Các Số 2^27 và 3^18 dưới dạng các lủy thừa có số mủ là 9
b)Trong hai số 2^27 và 3^18, số nào lớn hơn
bài 2.
Cho X thuộc Q và X Không Thuộc 0 .Viết X^10 dưới dạng :
a)Tích của hai lủy thừa trong đó có một thừa số là x^7
b)Lủy Thừa Của X
c)Thương của hai lủy thừa trong đó số bị chia là X^12