Vật nào sau đây có động năng lớn nhất khi chuyển động cùng vận tốc?
A. Xe tải có trọng lượng 15000N. B. Xe ô tô có trọng lượng 7800N.
C. Xe đạp có trọng lượng 300N. D. Xà lan có trọng lượng 300000N.
Vật nào sau đây có động năng lớn nhất khi chuyển động cùng vận tốc?
A. Xe tải có trọng lượng 15000N. B. Xe ô tô có trọng lượng 7800N.
C. Xe đạp có trọng lượng 300N. D. Xà lan có trọng lượng 300000N.
khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm dần thì đại lượng nào dưới đây không thay đổi
A,cả khối lượng và trọng lượng của vật
B,cả khối lượng riêng và trọng lượng riêng của vật
C,cả thể tích và nhiệt độ của vật
D,nhiệt năng của vật
giúp nha
Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm dần thì đại lượng nào sau đây của vật không thay đổi?
A. Khối lượng và trọng lượng.
B. Nhiệt năng.
C. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng.
D. Thể tích và nhiệt độ.
VậtA có khối lượng nhỏ hơn vật B, nhưng lại có nhiệt độ lớn hơn vật B. Gọi vA, vB là vận tốc chuyển động của các phân tử vật A và vật B. Hãy so sánh vA , vB. Sự so sánh nào sau đây là đúng? Tại sao?
(1 Điểm)
vA> vB , vì vật A có khối lượng lớn hơn vật B.
vA< vB , vì vật A có khối lượng lớn hơn vật B.
vA> vB , vì vật A có nhiệt độ lớn hơn vật B.
Tùy chọn vA< vB , vì vật A có nhiệt độ lớn hơn
Một người đi xe đạp với vận tốc 14,4km/h trên con đường nằm ngang tạo ra công suất 40w
1/ tính lực cản chuyển động
2/ người này đạp xe lên đoạn dốc 3%( cứ 100m cao lên 3m) muốn duy trì vận tốc như cũ thì phải có công suất là bao nhiêu khối lượng người là 48kg khối lượng xe đạp là 12kg lực cản chuyển động ko đổi
Một người đi xe đạp đi đều từ chân dốc lên đỉnh dốc cao 5 m và dài 50 m. Tính công của người đó sinh ra ? . Biết rằng lực mà sát cản trở xe chuyển động là 30N và ca4 người và xe có khối lượng là 55kg. Tính hiêu suất xe đạp
Câu 1: Hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng xác định xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ chất lỏng
B. Khối lượng chất lỏng
C. Trọng lượng chất lỏng
D. Thể tích chất lỏng
Câu 2: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng?
A. Nhiệt độ
B. Nhiệt năng
C. Khối lượng
D. Thể tích
Câu 3: Nhỏ một giọt nước đang sôi vào một cốc đựng nước ấm thì nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm
B. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng
C. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm
D. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng
Câu 4: Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt tự truyền:
A. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn
B. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn
C. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn
D. Từ vật có thể tích lớn hơn sang vật có thể tích nhỏ hơn
Câu 5: Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của:
A. Chất rắn
B. Chất lỏng
C. Chất khí
D. Chất khí và chất lỏng
Câu 6: Đường tan trong nước nóng nhanh hơn trong nước lạnh vì:
A. Nước nóng có nhiệt độ cao nên các phân tử nước và đường chuyển động chậm hơn
B. Nước nóng có nhiệt độ cao nên các phân tử nước và đường chuyển động nhanh hơn
C. Nước nóng có nhiệt độ cao nên nước bay hơi nhanh hơn
D. Nước có nhiệt độ cao nên các phân tử đường có thể bị các phân tử nước hút mạnh
Câu 7: Cho hai vật A và B tiếp xúc với nhau, kết quả tính toán cho thấy vật A nhận được nhiệt lượng là 60J và không có sự trao đổi nhiệt ra môi trường bên ngoài. Thông tin nào sau đây không đúng?
A. Trước khi tiếp xúc, vật B có nhiệt độ cao hơn vật A
B. Sau khi quá trình trao đổi nhiệt kết thúc, vật B mất một nhiệt lượng là 60J
C. Sau khi quá trình trao đổi nhiệt kết thúc, nhiệt độ của hai vật bằng nhau
D. Không đủ giữ kiện để so sánh nhiệt độ của hai vật A và B trước khi tiếp xúc với nhau
1. Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào không phải do sự chuyển động, hỗn độn không ngừng của các nguyên tử, phân tử gây ra?
A. Sự khuếch tán của cà fê vào nước.
B. Quả bóng bay dù buộc thật chặt vẫn bị xẹp dần theo thời gian.
C. Sự tạo thành gió.
D. Đường tan vào nước.
2. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?
A. Khối lượng của vật.
B. Nhiệt độ của vật.
C. Trọng lượng của vật.
D. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật.
3. Nhỏ một giọt nước đang sôi vào một cốc đựng nước ấm thì nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng cua giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm.
B. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng.
C. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trọng cốc đều giảm
D. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng.
4. Xoa hai bàn tay vào nhau ta thấy tay nóng lên. Trong hiện tượng này đã có sự chuyển hoá năng lượng từ dạng nào sang dạng nào? Đây là sự thực hiện công hay truyền nhiệt?
A. Nhiệt năng sang cơ năng. Đây là thực hiện công.
B. Nhiệt năng sang cơ năng. Đây là truyền nhiệt
C. Cơ năng sang nhiệt năng. Đây là thực hiện công.
D. Cơ năng sang nhiệt năng. Đây là truyền nhiệt
5. Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ:
A. Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và nhiệt năng của vật càng nhỏ.
B. Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn.
C. Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và nhiệt năng của vật càng lớn.
D. Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn.
Câu 1: vật M ở độ cao h có thế năng 200J. Động năng của vật tại N và C là:
A. 200J VÀ 0J B. 100J và 0J
C. 200J và 200J D. 100J và 200J
Câu 2: Một người chạy từ chân dốc tới đỉnh dốc với vận tốc không đổi. Trong qúa trình chạy của người đó thì:
A. Thế năng tăng, động năng không đổi
B. Thế năng tăng, động năng giảm
C. Thế năng và động năng không đổi
D. Thế năng giảm, động năng tăng
Câu 3: Một con ngựa kéo xe chuyển động với lực kéo 800N. Trong 4 phút công thực hiện đc là 480 kJ. Vận tốc chuyển động của xe là:
A. 60000J và 6000W
B. 60J và 6W
C. 240J và 24W
D. 60000J và 100W
Câu 5: Hai vật M và N đang rơi có khối lượng như nhau. So sánh thế năng và động năng của chúng ở cùng một độ cao ta thấy:
A. Thế năng và động năng của hai vật như nhau
B. Thế năng như nhau, động năng của vật M lớn hơn vật N
C. Thế năng như nhau, động năng của chúng không so sánh đc
D. Thế năng như nhau, động năng của vật M nhỏ hơn vật N
Câu 6: Chọn câu sai:
A. Khi thực hiện một công lên miếng sắt, Nhiệt năng của nó tăng
B. Một chất khí thực hiện một công thì nhiệt năng của chất khí giảm
C. Nhiệt năng, công và nhiệt lượng hoàn toàn giống nhau nên chúng có chung đơn vị lag Jun
D. Một hệ cô lập gồm hai vật nóng, lạnh tiếp xúc nhau, nhiệt lượng sẽ truyền từ vật nóng sang vật lạnh
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của một vật?
A. Chỉ có những vật có nht độ cao ms có nht năng
B. Chỉ có những vật có khối lượng lớn ms có nht năng
C. Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh cx đều có nht năng
D. Chỉ có những vật có trọng lượng riêng lớn ms có nht năng
Câu 8: Phát biểu nào là đúng?
A. Khi chuyển động nht của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì khối lượng riêng và trọng lượng riêng của vật cx tăng
B. Khi chuyển động nht của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì nht độ của vật càng tăng
C. Khi chuyển động nht của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì thể tích của vật không tăng
Câu 9: Nung nóng một cục sắt rồi thả vào chậu nc lạnh. nc nóng lên, cục sắt nguội đi. Trong quá trình này đã có sự chuyển hóa năng lượng:
A: Từ nht năng sang nht năng
B. Từ cơ năng sang cơ năng
C. Từ cơ năng sang nht năng
D. Từ nht năng sang cơ năng
Câu 10: Khi nht độ của một vật tăng lên thì:
A. Thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng
B. Động năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng
C. Động năng của các phân tử cấu tạo nên vật giảm
D. Nội năng của vật giảm
Câu 11: Thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng vs khả năng dẫn nht theo quy luật giảm dần ?
A. Bạc- nhôm- thép- thủy tinh- nc- gỗ
B. Bạc- thủy tinh- nhôm- thép- nc- gỗ
C. Bạc- hôm- gỗ- thép- thủy tinh- nc
D. Bạc- thép- thủy tinh- nhôm- nc- gỗ
Câu 12: Khi chuyển động nht của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lươmgj nào sau đây của vật không tăng?
A. Khối lượng
B. Thể tích
C. Nhiệt năng
D. Nhiệ độ
Câu 13: Khi bỏ một thỏi kim loại đã đc nung nóng lên đến 90\(^0\)C vào 1 cốc nc ở nht độ trong phòng ( khoảng 24\(^0\)C), nht năng của thỏi kim loại và của nc thay đổi ntn?
A. Nhiệt năng của thỏi kim loại và của nc đều tăng
B. Nhiệt năng của thỏi kim loại và của nc đều giảm
C. Nhiệt năng của thỏi kim loạigiảmvà của nc tăng
D. Nhiệt năng của thỏi kim loại tăng và của nc giảm
Câu 14: Vì lí do gì mà khi đun nc bg ấm nhôm và bg ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nc trong trong ấm nhôm chóng sôi hơn?
A. Vì nhôm mỏng hơn
B. Vì nhôm có khối lượng nhỏ hơn
C. Vì nhôm có khối lượng riêng nhỏ hơn
D. Vì nhôm có tính dẫn nht tốt hơn
Câu 15: Hai công nhân hàng ngày phải chất các thùng sơn mỗi thùng nặng 50kg lên xe tải, mỗi xe chở đc 5 tấn, sàn xe cách mặt đất 0.8m. Một người chủ trương bê thẳng thùng sơn lên xe, một người chủ trương dùng ván nghiêng rồi đẩy cho thùng sơn lăn lên
a) Trong hai cách làm này, cách nào lợi hơn về công? Vì sao? Cách thứ nhất có lợi về mặt nào? Cách thớ hai có lợi về mặt nào?
b) Tính công mà mỗi công nhân phải sản ra để chất đầy một xe ( Bỏ qua ma sát trong các trường hợp)
c) Nếu tấm ván người thứ hai sử dụng có chiều dài là 1.6m thì mỗi lần lăn thùng sơn lên người này phải dùng một lực là bnhiu Niu tơn?
Câu 1 : Khi một vật rơi từ trên cao xuống , động năng tăng thêm 10J thì :
A. Thế năng tăng thêm 10J B. Thế năng giảm đi 10J
C. Thế năng k đổi D. Thế năng giảm đi 20j
Câu 2 : Một vật được gọi là cơ năng khi :
A. Trọng lượng của vật đó sẽ rất lớn B. Vật có khối lượng rất lớn
C. Vật ấy có khả năng thực hiện công cơ học D. Vật có kích thước rất lớn
Câu 3 : Trong thí nghiệm Brown ( do nhà bác học Brown , người Anh thực hiện năm 1827 ) người ta quan sát được :
A. Các phân tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía
B. Các nguyên tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía.
C. Các hạt phấn hoa chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía
D. Các phân tử và nguyên tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía
Câu 4 : Khi đổ \(50cm^3\)nước nào \(50cm^3\) dung dịch đồng sunfat màu xanh, ta thu được một hỗn hợp mới có thể tích :
A. Bằng \(100cm^3\) B. Lớn hơn\(100cm^3\) C. Nhỏ hơn \(100cm^3\) D. k thể xác định
Câu 5 : Khi các nguyên tử , phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên ?
A. Khối lượng của vật B. Trọng lượng của vật
C. cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật D. Nhiệt độ của vật
Câu 6 : Trọng sự dẫn nhiệt , nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào ? hãy chọn câu trả lời đúng :
A. từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn
B. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
C. Từ vật có khối lương lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn
D. Cả 3 câu trả lời trên đều đúng
Câu 7 : Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn là :
A. Dẫn nhiệt B. Đối lưu C. Bức xạ nhiệt D, Cả 3 hình thức truyền nhiệt trên
Câu 8 : Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào . Hãy chọn câu trả lời đúng :
A. Chỉ ở chất lỏng B. chỉ ở chất lỏng và chất khí
C. Chỉ ở chất khí D. Ở cả chất khí,rắn.lỏng
Câu 9 : Cách nào sau đây làm thay đổi nhiệt năng 1 vật :
A. Cọ xát vật với 1 mặt khác
B. đốt nóng vật
C. Cho vào môi trường có nhiệt độ cao hơn vật
D, tất cả phương pháp trên đều đúng
Câu 10 : các vật có màu sắc nào sau đây sẽ hấp thụ nhiều bức xạ nhiều nhất
A. Màu trắng B. Màu xám C. Màu bạc D. Màu đen
GIÚP DÙM VỚI Ạ <PLEASE MAI MÌNH THI RỒI