4 | 2 | 3 |
3 | 1 | 4 |
1 | 4 | 4 |
2 | 3 | 2 |
4 | 4 | 4 |
4 | 3 | 4 |
Bảng số liệu thống kê ban đầu là: Số lỗi sai chính tả của 1 lớp học thêm
1 | 3 | 2 | 4 | 4 | 4 |
3 | 2 | 4 | 1 | 4 | 2 |
4 | 3 | 4 | 4 | 3 | 4 |
4 | 2 | 3 |
3 | 1 | 4 |
1 | 4 | 4 |
2 | 3 | 2 |
4 | 4 | 4 |
4 | 3 | 4 |
Bảng số liệu thống kê ban đầu là: Số lỗi sai chính tả của 1 lớp học thêm
1 | 3 | 2 | 4 | 4 | 4 |
3 | 2 | 4 | 1 | 4 | 2 |
4 | 3 | 4 | 4 | 3 | 4 |
Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3
Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.
Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khác
Câu 3. Số các giá trị được kí hiệu là
A. X B. X C. N D. n
Câu 4. Có bao nhiêu học sinh được điểm 9:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 5. Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm” C. Bảng thống kê số liệu ban đầu D. Bảng dấu hiệu
Câu 6. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 8 B. 10 C. 20 D. 9
Câu 7. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 6,83 B. 8,63 C. 6,63 D. 8,38
Câu 8. Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 9 C. 7 D. 6
Câu 9. Dấu hiệu điều tra là:
A. Điểm tổng kết của 35 học sinh B. Điểm kiểm tra môn Toán của 35 học sinh C. Chiều cao của 35 học sinh D. Điểm kiểm tra môn Văn của 35 học sinh
câu nào cần giải thích thì giải thích giúp mình nha
1) Điểm kiểm tra môn Văn của lớp 7D được thống kê như sau:
7 | 8 | 5 | 7 | 8 | 10 | 6 | 5 | 7 | 8 |
5 | 6 | 4 | 7 | 3 | 4 | 9 | 8 | 6 | 9 |
4 | 7 | 3 | 9 | 2 | 3 | 7 | 5 | 9 | 7 |
a) Dấu hiệu điều tra là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? Số các giá trị khác nhau là bao
nhiêu?
b) Lập bảng tần số và tính giá trị trung bình của dấu hiệu.
2) Điều tra tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng người ta ghi lại bảng tần số
sau:
Tuổi nghề (x năm) | 3 | 4 | 6 | 8 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 4 | 8 | 10 | 1 | N = 25 |
a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
b) Dựa vào bảng “tần số” nên một số nhận xét.
Theo dõi thời gian làm một bài Toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, thầy giáo lập được bảng sau:
Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số (n) 6 3 4 2 7 5 5 7 1 N = 40
1.Tìm mốt của dấu hiệu?
2.Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu
3.Tần số 3 là của giá trị là bao nhiêu?
4.Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là bao nhiêu?
5.Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
6.Tổng các tần số của dấu hiệu là bao nhiêu?
Kết quả thống kê điểm khiểm tra môn ngữ văn của học sinh khối 7 được ghi như sau
Số điểm | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 |
Số bài | 0 | 0 | 5 | 12 | 32 | 43 | 50 | 40 | 3 | 0 |
a, Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu
b, Lập bảng tần số
c, Tính số trung bình cộng
d, Tính tần suất của mỗi giá trị
Theo dõi thời gian giải 1 bài tập của một nhóm HS được ghi lại ở bảng tần số sau
Thời gian (phút) | 5 6 7 8 1 |
Tần số (n) | 2 x 6 4 1 |
Biết số trung bình là 7,0 Tính giá trị của x :
Số lượng khách đến tham quan 1 cuộc triển lãm tranh trong 10 ngày đc ghi trong bẳng sau :
số thứ tự ngày | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
số lượng khách | 300 | 350 | 300 | 280 | 250 | 350 | 300 | 400 | 300 | 250 |
a, Dấu hiệu ở đây là gì ?
b, Lập bảng tần số
c, tính lượng khách trung bình đến trong 10 ngày đó ?
Điều tra về điểm kiểm tra học kỳ 2 môn toán của học sinh lớp 7A được ghi nhận như sau:
8 | 7 | 5 | 6 | 6 | 4 | 5 | 2 | 6 | 3 |
7 | 2 | 3 | 7 | 6 | 5 | 5 | 6 | 7 | 8 |
6 | 5 | 8 | 10 | 7 | 6 | 9 | 2 | 10 | 9 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
b) Lập bảng tần số, tính điểm trung bình bài kiểm tra của lớp 7A.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 11 đến câu 16 Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số ( n) 3 3 4 2 9 5 6 7 1 N= 40
Câu 11. Mốt của dấu hiệu là :
A. 11 B. 9 C. 8 D. 12
Câu 12. Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
Câu 13. Tần số 5 là của giá trị:
A. 9 B. 10 C. 5 D. 3
Câu 14. Giá trị 10 có tần số là:
A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
Câu 15. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 40 B. 12 C.9 D. 8
Câu 16. Giá trị trung bình (làm tròn đến một chữ số thập phân) là:
A. 8,3 B. 8,4 C. 8,2 D. 8,1
1. muốn thu nhập các số liệu về 1 vấn đề mà mk wan tâm, chẳng hạn như màu sắc mỗi bn trong lp ưa thik thì e pải lm` những vc j và trình bày kết quả thu dk theo mẫu bảng nào?
2. tần số của 1 giá trị là j? có nhận xét j về tổng các tần số?
3. bàng ''tần số'' có thuận lợi j hơn so vs bảng số liệu thống kê bn đầu?
4. lm` thế nào để tính số trung bình cộng của 1 dấu hiệu?
nêu rõ các bước tính. ý nghĩa của số trung bình cộng. khi nào thì số trung bình cộng khó có thể là đại diện cho dấu hiệu đó?