Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng sau:
1.C3H6 + O2 ---> CO2 +H2O
2.ZnS + O2 ---> ZnO + SO2
3.Fe2O3 + CO ---> Fe + CO2
4.C2H6O + O2 ---> CO2 +H2O
5.FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2
6.Fe + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + H2O + SO2
Fe(OH)2+O2+H2O -> Fe(OH)3 FeCl2+NAOH -> Fe(OH)2+NaCl MnO2+HBr -> Br2+ MnBr2 +H2O FeS2+O2 -> Fe2O3 + SO2 Cu + H2SO4 (đặc) -> CuSO4 +SO2+H2O
Bài 1: (2,5 điểm):Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Fe2O3 + CO =
2. AgNO3 + Al = Al(NO3)3 + …
3. HCl + CaCO3 = CaCl2 + H2O + …
4. C4H10 + O2 =CO2 + H2O
5. NaOH + Fe2(SO4)3 = Fe(OH)3 + Na2SO4.
6. FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2
7. KOH + Al2(SO4)3 = K2SO4 + Al(OH)3
8. CH4 + O2 + H2O =CO2 + H2
9. Al + Fe3O4 = Al2O3 + Fe
10.FexOy + CO = FeO + CO2
FeS2 + O2 --> Fe2O3 + SO2
Cân bằng phương trình :FeS2 + O2----> Fe2O3 + SO2
help me
cân bằng pthh
1, SO2 + O2 --> SO3
2, FeS2 + O2 --> Fe2O3 + SO2
3, NO2 + H2O + O2 --> HNO3
4, Al(NO3)3 --> Al2O3 + NO2 + O2
5, AgNO3 --> Ag + NO2 + O2
6, Fe(OH)2 + H2O + O2 --> Fe(OH)3
7, Fe(NO3)3 --> NO2 + Fe2O3 + O2
8, KclO3 --> KCl + O2
9, C4H10 + O2 --> CO2 + H2O
10, C6H6 + O2 --> CO2 + H2O
Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2
2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3
3/ FeO + H2 ----> Fe + H2O
4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2
5/ Al + Fe3O4 ----> Al2O3 + Fe
Và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?Chất nào là chất khử? Chất nào là chất oxi hóa?Tại sao?
Hoàn thành các phân thức hóa học sau:
1. Cu(NO3)2 -------> CuO+NO3+O2
2. Cu+H2SO4 đặc -------> CuSO4+SO2+H2O
3. FeS2+O2 --------> SO2+Fe2O3
Lập pthh pirit + sắt (FeS2) + khí ôxi —> (Fe2O3)