Tổng số hạt trong nguyên tố A là 58 : 2Z + n = 58.
Số hạt proton ít hơn số hạt nơ tron là 1 hạt : -Z + n =1.
lập hệ phương trình tính ra Z= 19, n= 20.
kết quả p= e= Z= 19. n= 20 . A= 39
Chúc bạn học tốt nhé
Tổng số hạt trong nguyên tố A là 58 : 2Z + n = 58.
Số hạt proton ít hơn số hạt nơ tron là 1 hạt : -Z + n =1.
lập hệ phương trình tính ra Z= 19, n= 20.
kết quả p= e= Z= 19. n= 20 . A= 39
Chúc bạn học tốt nhé
nguyên tử của 1 nguyên tố Y có tổng hạt là 58 trong đó hạt proton ít hơn hạt nơtron 1 hạt. tính số hạt từng loại
Bài 1: Nguyên tử của 1 nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Tính số hạt từng loại
Bài 2: Nguyên tử của 1 nguyên tố Y có tổng số hạt là 58. Trong đó số hạt proton ít hơn số hạt notron là 1 hạt. Tính số hạt từng loại
Bài 3: Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 48, trong đó số hạt mang điện gấp hai lần số hạt không mang điện. Tính số hạt mỗi loại.
Câu 5: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 115. Trong đó số hạt không mang điện tích nhiều hơn số hạt mang điện tích dương là 10 hạt. Tìm p,e,n, A?
Câu 10: Tổng số hạt proton, nơtron, electron có trong một loại nguyên tử của nguyên tố Y là 54, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 1,7 lần. Tìm số p,e,n?
Bài 6: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số proton, nơtron, electron bằng 54, số hạt proton gần bằng số hạt nơtron. Tính Z và A của nguyên tử nguyên tố R?
Bài 1:
a) Tổng số hạt Proton, Nơtron và Electron của nguyên tử một nguyên tố là 21. Kí hiệu hóa học của nguyên tố trên ?
b) Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Số khối của nguyên tử là:
c) Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 16. Số khối của nguyên tử là:
d) Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử của một nguyên tố là 30. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Số nơtron là ?
Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố Y là 18. Biết số proton bằng số nơtron. a. Tìm các hạt cấu tạo nên nguyên tử của nguyên tố Y b.Tính nguyên tử khối của Y.
Cho tổng các hạt p,n,e trong nguyên tử nguyên tố X là 58. Biết số hạt trong nhân nhiều hơn số hạt ở vỏ là 20 hạt a) Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X và đọc tên b) Cho 7,8g X vào 100g H2O dư được dung dịch A và V lít khí H2 (25 độ C ,1 bar) Tính V và C% của dung dịch A
Nguyên tố kali có hai đồng vị là X và Y. Biết nguyên tử đồng vị X có điện tích hạt nhân là 19+ và có tổng số hạt cơ bản là 58. Đồng vị Y chiếm 9,5% số nguyên tử, hạt nhân của Y có số nơtron nhiều hơn hạt nhân của X một hạt.
a. Tính số khối mỗi đồng vị?
b. Tính nguyên tử khối trung bình của kali.
c. Tính phần trăm khối lượng của X trong K3PO4 (Cho nguyên tử khối: P = 31, O = 16).