Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu hỏi
Xét một đoạn gen bình thường và một đoạn gen đột biến phát sinh từ đoạn gen bình thường sau đây:
Trong đoạn gen trên, đột biến xảy ra liên quan đến bao nhiêu cặp nuclêôtit:
A. 1 cặp
B. 2 cặp
C. 3 cặp
D. 4 cặp
Đột biến đã xảy ra dưới dạng:
A. Mất 1 cặp nuclêôtit
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit
D. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit
Vị trí của cặp nuclêôtit của đoạn gen trên bị đột biến (tính theo chiều từ trái qua phải) là:
A. Số 1
B. Số 2
C. Số 3
D. Số 4
Hiện tượng đột biến nêu trên dẫn đến hậu quả xuất hiện ở giai đoạn gen đó là:
A. Tăng một cặp nuclêôtit loại G- X
B. Tăng một cặp nuclêôtit loại A- T
C. Giảm một cặp G- X và tăng một cặp A- T
D. Giảm một cặp A- T và tăng một cặp G- X
Tổng số cặp nuclêôtit của đoạn gen sau đột biến so với trước khi bị đột biến là:
A. Giảm một nửa
B. Bằng nhau
C. Tăng gấp đôi
D. Giảm 1/3
1. Đột biến gen là
A. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số nucleotit.
B. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit.
C. Những biến đổi trên ADN.
D. Đột biến làm thay đổi cấu trúc NST.
6. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X thì số liên kết hidro trong gen sẽ
A. Giảm 1
B. Giảm 2
C. Tăng 1
D. Tăng 2
7. Đột biến không làm thay đổi số nucleotit nhưng làm thay đổi một liên kết hidro trong gen. Đó là dạng đột biến nào?
A. Thay thế một cặp G - X bằng cặp A - T
B. Thay thế một cặp A - T bằng cặp G - X
C. Thêm một cặp A - T
D. Mất một cặp G - X
Thế nào là thể dị hợp?
A Các cặp gen trong tế bào cơ thể đều khác nhau.
B Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng khác nhau.
C Kiểu gen chứa các cặp gen gồm 2 gen không tương ứng khác nhau.
D Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống hoặc khác nhau.
Đoạn ADN dài 1700 Å có bao nhiêu cặp nu?
A 10 cặp
B 60 cặp
C 100 cặp
D 500 cặp
Câu 23: Thể đồng hợp có:
A. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống nhau
B. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng khác nhau
C. Kiểu gen chứa các cặp gen trong đó có 2 gen lặn
D. Kiểu gen chứa các cặp gen trong đó có 2 gen trội
Câu 24: Số lượng NST trong bộ lưỡng bội thể hiện:
A. mức độ tiến hóa của loài B. mối quan hệ họ hàng giữa các loài
C. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài D. số lượng gen của mỗi loài
Bộ NST lưỡng bội của người gồm 22 cặp NST thường (từ cặp số 1 đến cặp số 22) và 1 cặp NST giới tính (cặp số 23). Trong 23 cặp NST này, cặp nào có sự khác nhau về hình thái và cấu trúc giữa nam và nữ?
A.Cặp số 5
B.Cặp số 11
C.Cặp số 21
D.Cặp số 23
ở một loài thực vật gen A quy định thân cao; gen a quy định thân thấp; gen B quy định quả đỏ; gen b quy định quả vàng. Hãy chọn cặp lai của P để:
a) F1 có tỉ lệ kiểu hình 3:3:1:1
b) F1 có tỉ lệ kiểu hình là 1:1
Đột biến gen là
A. Những biến đổi trong cấu trúc của gen.
B. Sự phân li không đồng đều của NST về hai cự tế bào.
C. Sự thay đổi liên quan đến một hay một vài đoạn trên NST.
D. Những biến đổi trong nguyên phân.