CTVVIP lại ngu người. Làm sao lại câu D được.
????
Mình xem Google rồi. Là câu D thật đấy, Hữu Minh.
CTVVIP lại ngu người. Làm sao lại câu D được.
????
Mình xem Google rồi. Là câu D thật đấy, Hữu Minh.
Câu 15. NST kép cấu trúc gồm:
A. 2 NST đơn trong cặp NST tương đồng
B. 2 NST đơn gắn với nhau ở tâm động trong đó 1 chiếc có nguồn gốc từ bố, 1 chiếc có nguồn gốc từ mẹ
C. Hai nhiễm sắc tử chị em gắn với nhau ở tâm động
D. Một cặp NST tương đồng
Câu 16: Cấu trúc điển hình của NST được biểu hiện rõ nhất ở:
A. Kì trung gian B. Kì sau C. Kì đầu D. Kì giữa.
1. Đột biến gen là
A. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số nucleotit.
B. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit.
C. Những biến đổi trên ADN.
D. Đột biến làm thay đổi cấu trúc NST.
Trong tế bào 2n ở ruồi giấm, kí hiệu của cặp NST giới tính là:
A.ở ruồi cái và ruồi đực đều có cặp không tương đồng XY.
B.ở ruồi cái và ruồi đực đều có cặp tương đồng XX.
C.XX ở ruồi cái và XY ở ruồi đực.
D.XX ở ruồi đực và XY ở ruồi cái.
Câu 23: Thể đồng hợp có:
A. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống nhau
B. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng khác nhau
C. Kiểu gen chứa các cặp gen trong đó có 2 gen lặn
D. Kiểu gen chứa các cặp gen trong đó có 2 gen trội
Câu 24: Số lượng NST trong bộ lưỡng bội thể hiện:
A. mức độ tiến hóa của loài B. mối quan hệ họ hàng giữa các loài
C. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài D. số lượng gen của mỗi loài
Câu 1: Một loài có bộ NST 2n =24, số NST trong thể tam bội là
A. 23. B. 48. C. 36. D. 25.
Câu 2: Kĩ thuật gen không có khâu nào?
A. Tạo ADN tái tổ hợp. B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. Tách AD N của tế bào và tách thể truyền. D. Lai khác dòng tạo ưu thế lai.
Câu 3: Tài nguyên nào là tài nguyên không tái sinh?
A. Khí đốt thiên nhiên. B. Tài nguyên nước.
C. Tài nguyên rừng. D. Tài nguyên đất
Câu 4: Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hóa giống là
A.Ở thế hệ con tỉ lệ dị hợp tăng dần. B. Do tự thụ phấn ở thực vật và giao phối gần ở động vật.
C. Do giao phối ngẫu nhiên ở động vật. D. Ở thế hệ con tỉ lệ kiểu gen đồng hợp giảm dần.
Câu 5: Đâu không phải đặc trưng của quần thể
A. Mật độ. B. Thành phần loài.
C. Thành phần nhóm tuổi. D. Tỉ lệ giới tính.
Câu 6: Loại nucleotit nào sau đây không phải đơn phân cấu tạo ARN?
A. Adenin. B. Timin.
C. Uraxin. D. Guanin.
Câu 7: Ở đậu Hà Lan; A- vàng; a- xanh; B- vỏ trơn; b- vỏ nhăn. Trong một phép lai P thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình: 1 vàng trơn; 1 vàng nhăn; 1 xanh trơn; 1 xanh nhăn. Kiểu gen của các cây đem lai là
A. AaBb x aabb. B. AaBb x AaBb.
C. Aabb x aabb. D. aaBb x aabb.
Câu 8: Một phân tử ARN có trình tự: 5’-A-U-G-X-A-U- 3’ trình tự các nucleotit trên mạch khuôn của gen là
A. 3’-U-A-X-G-U-A-5’. B. 3’ -A-T-G-X-A-A-5’.
C. 3’ -T-A-X-G-T-A-5’. D.3’ -A-A-G-X-A-A-5’.
Câu 9: Quan hệ sinh thái mà một bên có lợi, một bên không ảnh hưởng gì là quan hệ nào?
A. Nửa kí sinh. B. Hội sinh.
C. Cạnh tranh. D. Cộng sinh.
Câu 10: Khi nói về quá trình tự nhân đôi ADN, nhận định nào là đúng?
A. Diễn ra ở tế bào chất.
B. Diễn ra theo nguyên tắc bảo toàn.
C. Trong quá trình nhân đôi các nucleotit liên kết thành từng cặp A-G; T-X.
D.Từ 1 ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống hệt mẹ.
Câu 11: Cho hình vẽ về các NST như sau
NST ban đầu: ABCDE.FGH à NST đột biến ABCBCDE.FGH. Dạng đột biến là
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn.
C. Chuyển đoạn. D. Thể đa bội.
Câu 12: Một loài có bộ NST 2n =8, số NST có trong một tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân là bao nhiêu?
A. 4 NSt kép. B. 8 NST kép.
C. 8 NST đơn. D. 16 NST đơn.
Câu 13: Con người cần làm gì để sử dụng hợp lí tài nguyên rừng?
A. Khai thác cạn kiệt khoáng sản. B. Kết hợp khai thác với bảo vệ và trồng rừng.
C. Săn bắt động vật hoang dã. D. Tăng cường đốt rừng làm nương rẫy.
Câu 14: Người bị hội chứng siêu nữ có kiểu NST giới tính là
A. XO. B. XXY.
C. XX. D. XXX.
Câu 15: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Kiểu hình là kết quả tương tác kiểu gen và môi trường.
B. Thường biến di truyền được.
C. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước môi trường khác nhau.
D. Mức phản ứng do kiểu gen quy định.
Ở tinh tinh có bộ NST lưỡng bội 2n = 48 NST. Số NST có trong một tế bào của tinh tinh khi đang ở kì giữa của nguyên phân là:
A.48 NST kép
B.96 NST đơn
C.24 NST kép
D.12 NST đơn
6. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X thì số liên kết hidro trong gen sẽ
A. Giảm 1
B. Giảm 2
C. Tăng 1
D. Tăng 2
7. Đột biến không làm thay đổi số nucleotit nhưng làm thay đổi một liên kết hidro trong gen. Đó là dạng đột biến nào?
A. Thay thế một cặp G - X bằng cặp A - T
B. Thay thế một cặp A - T bằng cặp G - X
C. Thêm một cặp A - T
D. Mất một cặp G - X
Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu hỏi
Xét một đoạn gen bình thường và một đoạn gen đột biến phát sinh từ đoạn gen bình thường sau đây:
Trong đoạn gen trên, đột biến xảy ra liên quan đến bao nhiêu cặp nuclêôtit:
A. 1 cặp
B. 2 cặp
C. 3 cặp
D. 4 cặp
Đột biến đã xảy ra dưới dạng:
A. Mất 1 cặp nuclêôtit
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit
D. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit
Vị trí của cặp nuclêôtit của đoạn gen trên bị đột biến (tính theo chiều từ trái qua phải) là:
A. Số 1
B. Số 2
C. Số 3
D. Số 4
Hiện tượng đột biến nêu trên dẫn đến hậu quả xuất hiện ở giai đoạn gen đó là:
A. Tăng một cặp nuclêôtit loại G- X
B. Tăng một cặp nuclêôtit loại A- T
C. Giảm một cặp G- X và tăng một cặp A- T
D. Giảm một cặp A- T và tăng một cặp G- X
Tổng số cặp nuclêôtit của đoạn gen sau đột biến so với trước khi bị đột biến là:
A. Giảm một nửa
B. Bằng nhau
C. Tăng gấp đôi
D. Giảm 1/3
Có 3 tế bào mẹ tiến hành nguyên phân liên tiếp một số lần bằng nhau tạo ra các tế bào con. Trong các tế bào con có tất cả 768 NST đơn. Biết rằng nguyên liệu hoàn toàn mới trong các tế bào con là 720 NST đơn. a. XĐ bộ NST lưỡng bội 2n của loài b. Tính số lần NP của tế bào mẹ c. Tính nguyên liệu mtnbcc cho quá trình NP