a, \(3:3:1:1=\left(3:1\right).\left(1:1\right)\)
Vậy cặp lai P là AaBB x Aabb hoặc AABb x aaBb
b, \(1:1=\left(1:1\right).1\)
Vậy cặp lai P là AABb x aabb hoặc AaBB x aabb
a, \(3:3:1:1=\left(3:1\right).\left(1:1\right)\)
Vậy cặp lai P là AaBB x Aabb hoặc AABb x aaBb
b, \(1:1=\left(1:1\right).1\)
Vậy cặp lai P là AABb x aabb hoặc AaBB x aabb
Câu 1: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao, a –thân thấp; B- quả tròn; b- quả dài. Biết các gen nằm trên các NST khác nhau và trội hoàn toàn, cây thân thấp quả tròn thuần chủng có kiểu gen là
A. aaBB. B. aaBb. C. aabb. D. AaBB.
Câu 2: Cho một phép lai P: AabbDd x AaBbDd, biết các gen trội hoàn toàn, không có đột biến, mỗi gen quy định một tính trạng. Ở thế hệ F1, số loại kiểu gen có thể thu được là bao nhiêu?
A. 18. B. 9. C. 27. D. 12.
Câu 3: Trong quá trình giảm phân bình thường, hiện tượng các NST kép phân li về hai cực của tế bào là diễn biến ở kì nào?
A. Kì sau GP1. B. Kì đầu GP1. C. Kì giữa GP1. D. Kì sau GP2.
Câu 4: Cho biết cặp gen gen qui định bệnh máu khó đông ở người có 2 alen A và a, gen này nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y, kiểu gen nào dưới đây là viết đúng?
A.XAY. B. Aa. C. aa. D. XAYa.
Câu 5: Gen bị đột biến thay một cặp GX bằng một cặp AT, số liên kết hidro của gen sau đột biến so với gen ban đầu thay đổi như thế nào?
A. Giảm 1 liên kết. B. Tăng 2 liên kết. C. Giảm 2 liên kết. D. Giảm 3 liên kết.
Câu 6: Trong các dạng đột biến dưới đây, đâu là dạng đột biến số lượng NST?
A. Thể một nhiễm. B. Chuyển đoạn. C. Lặp đoạn. D. Mất đoạn.
Câu 7: Trong quá trình thụ tinh, nếu giao tử n kết hợp với gia tử 2n tạo thành hợp tử có bộ NST là
A. 3n. B. 4n. C. 2n+1. C. 2n-1.
Câu 8: Trong phân tử ADN nucleotit loại Adenin (A) trên mạch thứ nhất sẽ liên kết với nucleotit loại nào trên mạch thứ hai ?
A. Timin. B. Adenin. C. Guanin. D. Xitozin.
Câu 9: Dịch mã là quá trình tạo ra phân tử nào dưới đây?
A. Protein. B. ARN. C. ADN. D. Lipit.
Câu 10: Bộ ba 3 TTX 5’ trên mạch mã gốc của gen sẽ mã hoá ra bộ ba nào trên phân tử mARN?
A. 5’AAG3’. B. 3’AAG5’.
C. 5’ATG 3’. D. 5’AAX 3’.
Câu 11: Phép lai nào dưới đây cho thế hệ con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:2:1?
A. Aa x Aa. B. Aa x aa. C. AA x Aa. D. aa x aa.
Câu 12: Phương pháp tạo giống nào có thể tạo ra giống mới mang nguồn gen của 2 loài khác nhau?
A.công nghệ gen. B. công nghệ tế bào. C. lai các dòng thuần. D. gây đột biến.
Câu 13: Quan hệ nào có hại cho cả hai loài?
A. Cộng sinh. B. Cạnh tranh. C. Hội sinh. D. Kí sinh.
Câu 14: Trong hệ sinh thái, động vật ăn thịt được xếp vào nhóm nào?
A. Sinh vật phân giải. B. Sinh vật tiêu thụ. C. Sinh vật sản xuất. D. Thành phần vô sinh.
Câu 15: Một gen có chiều dài 5100 Angstron, gen đó có bao nhiêu nucleotit?
A. 3000 nucleotit. B. 2400 nucleotit..
C. 3600 nucleotit. D. 1800 nucleotit..
Câu 1: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao, a –thân thấp; B- hoa đỏ; b- hoa trắng. Biết các gen nằm trên các NST khác nhau và trội hoàn toàn, cây thân cao hoa trắng thuần chủng có kiểu gen là
A. AAbb. B. AABb. C. AABB. D. AaBB.
Câu 2: Cho một phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, biết các gen trội hoàn toàn, không có đột biến, mỗi gen quy định một tính trạng. Ở thế hệ F1, kiểu hình 3 tính trạng trội có tỉ lệ bao nhiêu?
A. 27/64. B. 9/64. C. 27/32. D. 9/32.
Câu 3: Trong quá trình nguyên phân, những kì nào NST ở trạng thái đơn, biết quá trình nguyên phân diễn ra bình thường.
A. Kì sau, kì cuối. B. Kì đầu, kì sau. C. Kì giữa, kì sau. D. Kì giữa, kì cuối.
Câu 4: Cho biết hai cặp gen Aa và Bb nằm trên cùng một NST, kiểu gen nào dưới đây là viết đúng?
A. . B. AaBb. C. ABab. D. .
Câu 5: Gen ban đầu bị đột biến mất một cặp nucleotit loại GX, số liên kết hidro của gen sau đột biến so với gen ban đầu thay đổi như thế nào?
A. Giảm 3 liên kết. B. Tăng 2 liên kết. C. Giảm 2 liên kết. D. Giảm 1 liên kết.
Câu 6: Trong các dạng đột biến dưới đây, đâu là dạng đột biến cấu trúc NST?
A. Lặp đoạn. B. Thể khuyết nhiễm. C. Thể tam bội. D. Thể một nhiễm.
Câu 7: Cho ba cặp NST kí hiệu là Aa;Bb;Dd, tế bào có kiểu NST nào dưới đây là thể một nhiễm?
A. AabDd. B. AaBbDd. C. AaBBbDd. C. BbDd.
Câu 8: Trong phân tử ADN không có loại nucleotit nào dưới đây ?
A. Uraxin. B. Timin. C. Guanin. D. Xitozin.
Câu 9: Nhân đôi ADN là quá trình tạo ra phân tử nào dưới đây?
A. ADN. B. ARN. C. Prôtêin. D. Lipit.
Câu 10: Một mạch của gen có trình tự là 3’ – AAT XTG XXX-5’. Trình tự các nucleotit trên phân tử mARN do gen đó phiên mã ra là
A. 5’ UUA GUX GGG 3’. B. 3’ UUA GUX GGG 5’.
C. 5’ UUA GUX GXG 3’. D. 5’ UAU GUX GGG 3’.
Câu 11: Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn a nằm trên NST thường qui định, alen A không bị bệnh. Cặp vợ chồng nào dưới đây sinh con chắc chắn không bị bệnh bạch tạng?
A. AA x Aa. B. Aa x aa. C. Aa x Aa. D. aa x aa.
Câu 12: Các nhà khoa học Mỹ đã tạo ra giống cừu có mang gen sản xuất protein tơ nhện bằng
A.công nghệ gen. B. công nghệ tế bào. C. lai các dòng thuần. D. gây đột biến.
Câu 13: Địa y trên thân cây mít là quan hệ nào?
A. Cộng sinh. B. Cạnh tranh. C. Hội sinh. D. Kí sinh.
Câu 14: Trong hệ sinh thái, nấm được xếp vào nhóm nào?
A. Sinh vật phân giải. B. Sinh vật tiêu thụ. C. Sinh vật sản xuất. D. Thành phần vô sinh.
Câu 15: Một gen có 1200 nucleotit, biết trong gen đó có 400 nucleotit loại Adenin, theo lý thuyết gen đó có
A. 200 nucleotit loại Guanin (G). B. 400 nucleotit loại Xitozin (X).
C. 200 nucleotit loại Timin ( T). D. 400 nucleotit loại Uraxin (U).
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội quy định kiểu hình có lợi cho sản xuất. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều ưu thế lai nhất? aabbDd × aabbdd. AaBbDd × AaBbDD. AABBdd × aaBBDD. AaBBDD × AabbDd.
1.cho đậu hà lan có kiểu gen là AaBbCC, số loại giao tử tối đa được tạo ra là gì?
2.ở người gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định mắt đen, grn b quy địn mắt xanh. các gen phân li độc lập vớ nhau. bố có tóc thẳng, mắt xanh. mẹ có kiểu gen nào để sinh ra con đều có con tóc đen, tóc xoăn
Ở một loài thực vật, tính trạng thân cao, quả đỏ trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp, quả xanh. Cho hai dòng thuần chủng thân cao, quả xanh lai với thân thấp, quả đỏ thu được F1; cho câu F1 giao phấn với một cây khác thu được F2 có TLKH : 37,5% thân cao, quả đỏ : 37,5% thân cao, quả xanh : 12,5% thân thấp, quả đỏ :12,5% thân thấp, quả xanh.
a. Biện luận và viết SĐL từ P đến F2
b. Trong một phép lại khác, người ta thu được đời F1 có 2 KH trong đó KH thân cao, quả đỏ chiếm tỉ lệ 3/4 . Xác định KG của P
Ở một loài thực vật, khi lai hai cơ thể thuần chủng thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp,hoa trắng thu được F1 đồng tính cây thân cao, hoa đỏ. Cho F1 giao phân với cây khác thu đc F2 gồm 1830 cao đỏ : 605 thấp đỏ
a. XĐ KG của F1 và cây lai vs F1. Biết mỗi gen quy định một tính trạng
b. Cho cây lai vs F1 lai phân tích thì kết quả sẽ ntn ?
ở lợn gen qui định tính trạng thân dài A trội hoàn toàn so với tính trạng thân ngắn a
a) trong đàn lợn , làm thế nào để phân biệt lợn thân dài là đồng hợp tử hay dị hợp tử
b) kiểu gen , kiểu hình của p phải thế nào để ngay F1 đã có
TH1 toàn lợn con thân dài TH2 tỉ lệ phân tính là 3:1 TH3 tỉ lệ phân tính là 1:1
c) muốn chắc chắn lợn con sinh ra đồng tính thì phải chọn lợn bố mẹ có kiểu hình như thế nào
Ở lúa người ta thực hiện 2 phép lai sau đây
-phép lai 1: lúa thân thấp lúa thân thấp.trong số F1 thu được có cây thân cao -phép lai 2: lúa thân cao lai với lúa khác chưa biết kiểu gen. Giả sử ở F1 xuất hiện 1 trong 2 Kết quả :
+,F1:100% cây thân thấp
+,F1 vừa có thân thấp vừa có thân cao
Hãy biện luận lập sơ đồ lai cho mỗi phép lai trên...
Thế nào là phép lai phân tích?
A.Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể có kiểu gen dị hợp.
B.Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn.
C.Là phép lai giữa cá thể mang kiểu gen dị hợp với cá thể mang kiểu gen đồng hợp.
D.Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang kiểu gen đồng hợp trội.