a. trang được mở ra đầu tiên khi truy cập vào một trang web
a. trang được mở ra đầu tiên khi truy cập vào một trang web
Để truy cập vào các trang web em cần sử dụng phần mềm gì? Làm thế nào để truy cập vào một trang web cụ thể? Nêu một số địa chỉ website mà em biết
1, Mạng máy tính là gì ? Các thành phần của mạng ? Phân loại mạng máy tính ? Vai trò của mạng máy tính?
2, Internet là gì ? một số dịch vụ trên Internet ?
3, Nêu các khái niệm : siêu văn bản, trang web, website, địa chỉ website và trang chủ ?
4, Khi sử dụng các trình duyệt để truy cập vào các trang web, ta có thể làm gì ?
5, Thư điện tử là gì ? Hãy so sánh cách chuyển, nhận thư thông thường và thư điện tử ? nêu 2 ví dụ về địa chỉ thư do 2 nhà mạng cung cấp mà em biết ?
6, Virus máy tính là gì ? Tác hại của virus máy tính và cách phòng tránh ? Hãy kể tên 1 phần mềm diệt virus mà em biết
7, Tác động của tin học đối với xã hội ? Kinh tế tri thức và xã hội tin học hóa ?
8, Trình bày các bước lưu văn bản, hình ảnh từ trang web về máy tính ?
******
Chọn đúng/sai:
A. Trình duyệt Web cho phép người truy cập Internet có thể chỉnh sửa và thay đổi nội dung cho trang Web.
B. Giá thành gửi thông tin bằng thư điện tử gần như không đáng kể bởi ta chỉ cần trả chi phí cho việc sử dụng Internet.
C. Sao lưu dữ liệu và phòng chống virus máy tính để hạn chế ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính.
D. Tắt máy hay thoát khỏi khỏi chương trình không hợp lệ cũng có thể dẫn tới việc bị mất thông tin.
E. www( World Wide Web, gọi tắt là Web ) chính là Internet.
F. Chỉ có thể tổ chức và phổ biến thông tin trên Internet dưới dạng các trang web.
G. Có thể tạo trang web bằng ngôn ngữ HTLM , hoặc bằng các phần mềm soạn thảo văn bản.
H. Website là tập hợp các trang web được tổ chức dưới một địa chỉ chung trên Internet
Khi muốn mua máy tính, em truy cập Internet để biết thông tin về các loại máy tính và có giá cả trong các cửa hàng. Như vậy, em đã sử dụng dịch vụ hoặc ứng dụng nào trên Internet? Giải thích lí do
Câu1: Vì sao cần mạng máy tính?
a. Để trao đổi thông tin b. Để dùng chung tài nguyên của máy
c. Để sao chép dữ liệu d. Để sao chép dữ liệu, dùng chung tài nguyên của máy
Câu 2:Vì sao cần mạng internet?
a. Để trao đổi thông tin b. Để khai thác nhiều dịch vụ thông tin khác nhau
c. Để sao chép dữ liệu d. Để dùng chung tài nguyên của máy
Câu 3: Các dịch vụ nào sau đây không là dịch vụ trên internet?
a. Thư điện tử b. Tìm kiếm thông tin trên internet
c. Chuyển phát nhanh d. Tổ chức và khai thác thông tin trên web
Câu 4: Thiết bị nào dưới đây có thể dùng để kết nối Internet:
A. Modem ADSL B. Chuột
C. Máy in D. Tất cả các thiết bị trên
Câu 5: Máy tìm kiếm dùng để làm gì?
A. Đọc thư điện tử C.Truy cập vào website
B. Tìm kiếm thông tin trên mạng D.Tất cả đều sai
Câu 6: Nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử là:
A. www.dantri.com C. www.yahoo.com
B. www.gmail.com D. Câu B, C đúng
Câu 7: Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì?
A. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng.
B. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu.
C. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử.
D. Tất cả các lợi ích trên.
Câu 8: Phần mềm trình duyệt web dùng để làm gì?
A. Gửi thư điện tử C. Truy cập mạng LAN
B. Truy cập vào trang web D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản?
A. 2 thành phần cơ bản C. 3 thành phần cơ bản
B. 4 thành phần cơ bản D. Tất cả đều sai
Câu 10: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào?
A. Pascal B. thnl C. html D. thml
Câu 11: Kể tên một số trình duyệt web?
A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…
B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), unikey…
C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo messenger,…
D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator, yahoo, google,...
Câu 12: Cú pháp địa chỉ thư điện tử có dạng:
A. <tên do dịch vụ cấp>@<yahoo.com> B. <tên đăng nhập>@<Tên máy chủ thư điện tử>
C. <tên đăng nhập>@<gmail.com> D. <tên đăng nhập>@<Tên người nhận>
Câu 13: Website là gì?
A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập
B. Gồm nhiều trang web.
C. http://www.edu.net.vn
D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung
Câu 14: Thư điện tử được lưu trữ tại:
A. Máy chủ thư điện tử. B. Máy chủ của Yahoo.
C. Máy chủ của Google. D. Máy tính cá nhân.
Câu 15: Để có thể sử dụng dịch vụ thư điện tử, trước hết phải:
A. Tạo môi trường B. Tạo một webside.
C. Tạo một tài khoản thư điện tử. D.Tạo một trang web
Câu 16: Văn bản chứa liên kết thường có màu gì?
A. Màu tím B. Màu xanh C. Màu đỏ D. Màu vàng
Câu 17: Để lưu một hình ảnh trên trang web ta chọn lệnh nào sau đây?
A. Save Frame As... B. Save Link... C. Save Page As
Câu 19. Trong các đáp án sau đây đâu không phải là máy tìm kiếm:
a. www.googlecom.vn b. www.nasa.gov
c. www.bing.com d. www. yahoo.com.vn
Câu 20. Đâu không là địa chỉ của website trong các đáp án sau?
a. www.edu.net.vn b. www.dantri.com.vn
c. tronghieu@yahoo.com d. www.nasa.gov
Câu 21. Dịch vụ phổ biến nhất của internet là:
a. Thư điện tử b. Tìm kiếm thông tin trên Internet
c. Hội thảo trực tuyến d. Tổ chức và khai thác thông tin trên WWW
Câu 22. Trong các địa chỉ dưới đây địa chỉ nào không là địa chỉ thư điện tử?
a. tronghieu@yahoo.com b. thanhnga96@gmai.com
c. mylinh96@yahoo.com d. www.dantri.com.vn
Nhập vào bàn phím số tự nhiên N là số trang của 1 quyển sách. Để đánh N trang sách đó cần bao nhiêu chữ số N.
nêu các thao tác tạo ,mở lưu và chèn ảnh vào trang web
Nhập vào từ bàn phím:
+ Số nguyên dương K ≤ 500 là số dòng trong mỗi trang của một quyển
sách.
+ Số nguyên dương N ≤ \(10^9\) là số thứ tự của một dòng trong quyển
sách.
Xuất ra màn hình các kết quả sau:
+ Dòng 1: in ra hai số nguyên dương X và Y, trong đó X là số thứ tự
của trang chứa dòng N và Y là số thứ tự của dòng N trong trang X.
+ Dòng 2: in ra số nguyên dương M là số chữ số cần dùng để đánh số
thứ tự các trang từ 1 đến X.
Ví dụ.
INPUT
K = 15 N = 450
OUTPUT
X = 30 Y = 15
M = 21
Các mặc định khi dùng hiệu ứng chuyển trang