2. (x2-4)(x+3)=(x2-4)(x-1)
Tổng các nghiệm của phương trình:
(x2 + 4x - 1)2 - 3(x2 + 4x) - 1 = 0 là
phân tích thành nhân tử:
a, (ab-1)2 +( a+b)2 x3 + 2x2 + 2x + 1;
c, x3 - 4x2 + 12x - 27; x4 - 2x3 + 2x -1
d, x4 +2x3+ 2x2 +2x + 1 x2-2x-4y2-4y
e, x4 + 2x3 - 4x -4 x2(1 - x2) - 4 - 4x2
f, (1 + 2x) (1-2x) - x(x+2)(x-2) x2 + y2 - x2y2 + xy- x - y
1:áp dụng quy tắc đối đầu hay thực hiện phép tính cộng
2x+1/2x2-x + 32x2/1-4x2 +1-2x/2x2+x
2:tính
a,4x2/x-2 +3/x-2 +19/2-x
b,2x/x2+2xy +y/xy-2y2 +4/x2-4y2
1. Kết quả (x+1/2)^2 =
A. x^2+2x+1/4 B. x^2-x+1/4 C. x^2+x+1/4 D. x^2+x+0,2-1/3x)(0,21/2
2. Kết quả (x^2+2y)^2 bằng
A. 1/4+4y^2 B. 1/4+4y+4y^2 C. 1/4+2y+4y^2 D. 1/4+2y+2y^2
3. Kết quả phép tính (1/2x-0,5)^2 là
A. 1/2x^2-1/2x+0,25 B. 1/4x^2-0,25 C. 1/2x^2-0,25x+0,5 D. 1/4x^2-0,5x+0,25
4. Kết quả (0,2-1/3x)(0,2+1/3x)
A. 1/2x^2-1/2x+0,25 B. 1/4x^2-0,25 C. 1/2x^2-0,5x+2,5 D. Tất cả đều sai
5. Viết dưới dạng bình phương tổng x^2+2x+1 là:
A. (x+2)^2 B. (x+1)^2 C. (2x+1)^2 D. Tất cả đều sai
6. Kết quả (100a+5)^2 bằng
A. 100a^2+100a+25 B. 100a+100a+25 C. 100a^2-100a+25 D. 100a-100a+25
7. Kết quả thực hiện phép tính (2x-1/3)^2
A. 8x^3-1/27 B. 8x^2-2x^2+2/3x-1/27
8. Kết quả (1/2x-3)^2 =
9. Với x=6 giá trị của đa thứcx^3+12x^2+48x+64 là
A. 900 B. 1000 C. 3000 D. Khác
10. Khi phân tích đa thức x^2-x kết quả là
A. x^2-x=x+1 B. x^2-x=x(x+1) C. x^2-x=x D. x^2-x=x^2(x+1)
A) 4x2-7x+5=(x+2).(2x-9)
B)-x2-12x+21=(3-x).(x+11)
C)9x+5x2+1=5x2-22+13x
Lưu ý: đằng sau X có số 2 có nghĩa là x2
Giải phương trình:
a) \(\frac{x+3}{x-2}-\frac{2x+3}{x+2}=\frac{2x^2+5x+12}{x^2-4}\)
b) \(\frac{2x+5}{x-3}+\frac{x-1}{x+3}=\frac{x^2+6x+18}{x^2-9}\)
tìm nghiệm nguyên tử của phương trình: \(\frac{x^2+x+1}{x^2+x+2}+\frac{x^2+x+2}{x^2+x+3}=\frac{7}{6}\)
Tìm giá trị của m sao cho phương trình :
a) 5 . (m + 3x) (x +1) - 4 . (1- 2x) = 80 có nghiệm x=2
b) 3 . (2x +m) (3x +2) - 2 (3x +1)^2= 43 có nghiệm x=1