Tổng tất cả số nguyên x:
\(-20+\left(-19\right)+\left(-18\right)+...+18+19=-20\)
(Toán 10 gì dễ thế).
Tổng tất cả số nguyên x:
\(-20+\left(-19\right)+\left(-18\right)+...+18+19=-20\)
(Toán 10 gì dễ thế).
Bài1 : Cho A = {0;1;2;3;4;5;6;9} ; B = {0;2;4;6;8;9}, C= {3;4;5;6;7}
a. Tìm 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵
b. So sánh hai tập : A∩(B\C)và (A∩B)\C
Bài 2 : Tìm tất cả các tập hợp X thỏa mãn : 𝑋 ⊂ 𝐴; 𝑋 ⊂ 𝐵 với 𝐴= {1;2;3;4}; 𝐵= {0;2;4;6;8}
Bài 3 : Xác định các tập hợp : 𝐴 ∪ 𝐵; 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵; 𝐵 \ 𝐴 và biểu diễn chúng trên trục số ?
a. 𝐴= [−4;4] ; B=[1;7]
b. 𝐴= (−∞;−2] , B= [3;+∞)
Bài1 : Cho A = {0;1;2;3;4;5;6;9} ; B = {0;2;4;6;8;9}, C= {3;4;5;6;7}
a. Tìm 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵
b. So sánh hai tập : \(\text{𝐴∩}\text{(B\C)}\) và \(\left(\text{𝐴∩𝐵}\right)\text{\𝐶}\)
Bài 2 : Tìm tất cả các tập hợp X thỏa mãn : 𝑋 ⊂ 𝐴; 𝑋 ⊂ 𝐵 với 𝐴= \(\left\{1;2;3;4\right\}\); 𝐵= \(\left\{0;2;4;6;8\right\}\)
Bài 3 : Xác định các tập hợp : 𝐴 ∪ 𝐵; 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵; 𝐵 \ 𝐴 và biểu diễn chúng trên trục số ?
a. 𝐴= \([-4;4]\) ; B=\([1;7]\)
b. 𝐴= \((-\infty;-2]\) , B= \([3;+\infty)\)
mn giúp em câu số 12, 13 ạ, em cần gấp ( giải thích chi tiết giúp em)
tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức:
a)A= x2 -6x+11
b)B=x2-20x+101
c)C=5x - x2
giải chi tiết giùm mik nha
Tìm tất cả các số tự nhiên N thỏa mãn 6n+14 chia hết cho 2n+2
Cho 3 số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện x+y+z=3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: \(x^3+y^3+z^3+3\left(\sqrt[3]{x}+\sqrt[3]{y}+\sqrt[3]{z}\right)\)
Giúp em câu hỏi và giải thích chi tiết ạ vì tuần sau sắp thi giữa kì rồi :"(
Với những giá trị nào của m thì hàm số \(y-x^3+3\left(m^2-1\right)x^2+3x\) là hàm số lẻ:
A,m=-1
B,m=1
C,m=\(\pm1\)
D,một kết quả khác
a, Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn n^2 + 12n + 8 là số chính phương
b, Cho các số nguyên dương a,b thỏa mãn b lớn hơn hoặc bằng a và b^2 + 4a + 3 là số chính phương. Chứng minh rằng a^2-5b+30 là số chính phương.
Có tất cả bao nhiêu tập X {x∈N/-x3+4x =0 } thỏa mãn {1;2} ⊂ X ⊂{1;2;3;4;5} ?
A.8
B.1
C.3
D.6
Hứa sẽ tick giúp mình với.