2Mg + O2 => 2MgO
M MgO = 24 + 16 = 40 (g/mol)
=> n MgO = 3,2/40 = 0,08 (mol)
Theo phương trình , n O2 = \(\dfrac{1}{2}\)n MgO = \(\dfrac{1}{2}\).0,08 = 0,04 (mol)
V O2 = 0,04.22,4 = 0,896 (l)
=> V không khí = 0,896:20% = 4,48 (l)
2Mg + O2 => 2MgO
M MgO = 24 + 16 = 40 (g/mol)
=> n MgO = 3,2/40 = 0,08 (mol)
Theo phương trình , n O2 = \(\dfrac{1}{2}\)n MgO = \(\dfrac{1}{2}\).0,08 = 0,04 (mol)
V O2 = 0,04.22,4 = 0,896 (l)
=> V không khí = 0,896:20% = 4,48 (l)
Cho 10,4g hỗn hợp Mg và MgO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2So4 tạo ra 2,24 lít khí H2 (đktc)
Tính % mỗi kim loại và C m của dung dịch axit
Cho 6.3g muối natri sunfit tác dụng với,1 lượng vừa đủ dung dịch HCl thì thu được khí S . Dẫn toàn bộ khí A đi qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M a) viết PTHH b) tính thể tích khí A thu được ở đktc c)tính KL muối tạo thành
khi hoà tan 23,6 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu tác dụng vừa hết với 91,25 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A và còn lại 1,86 gam kim loại không tan.
a/ viết phương trình
b/ tìm % khối lượng kim loại trong mỗi hỗn hợp
c/ tìm thể tích H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn
---cảm ơn mọi người nhiều ạ---
Bài 1. Cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư.
a) Tính thể tích khí CO2thu được ở đkc. (Đ/S 2,479 lít)
b) Dẫn toàn bộ khí CO2thu được ở trên vào 50 gam dung dịch NaOH 40%. Hãy tính khối lượng muối carbonate thu được. (Đ/S 10,6 gam)
Cho 15,5 gam sodium oxide (Na2O) tác dụng với nước, thu được 0,5 lít dung dịch base, a) Viết phương trình hóa học và tính nồng độ mol dung dịch base thu được. b) Khối lượng dung dịch H2SO4 20% cần thiết để trung hòa lượng base nói trên. Tính thể tích dung dịch H2SO4 có khối lượng riêng là d = 1,14 g/ml.
hòa tan hết 10,2g al2o3 tác dụng vừa đủ với dd HNO3 1M
a, tính nồng độ mol thu đc. biết thể tích dd ko đổi
b, nếu lấy lượn axit để trung hòa hết m (g) dd NaOH 10% thì giá trị m là bao nhiêu
Câu3 : Hoà tan 12g Mg bằng 50 ml dung dịch HCl 3M a)viết pt phản ứng xảy ra b) tính thể tích khí thoát ra ở đktc c) tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam magie vào 200g H2SO4 19,6%
a. Viết PTPỨ
b. Có bao nhiêu gam axit tham gia pứ
c.Có bao nhiêu gam muối được tạo thành
d.Tính nồng độ % của axit có trong đ sau pứ
Câu 2: Biết 4,48 lít CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dd Ca(OH)2 sinh ra kết tủa trắng CaCO3
a viết ptpứ
b tính khối lượng chất kết tủa
c nếu cho lượng Co2 trên tác dụng vừa đủ với đ Ca(OH)2 1M để tạo thành muối axit thì thể tích đ Ca(OH)2 cần lấy là bnhieu?
Câu 3 cho 18,8g K2O tác dụng với nước đc 400ml dd A
a viết ptpứ
b tính nồng độ mol của dd A
c Tính thể tích dd H2SO4 20% (d=1,14g/mol) cần để trung hòa dd A
Câu 4 cho 6,5 g Kẽm tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 20%
a viết ptpứ. Tính thể tích khí hidro thu đc ở đktc
b tính khối lượng dd H2SO4 đã dùng
c Tính nồng độ % dd thu đc sau phản ứng
Câu 5: hòa tan 11g hỗn hợp Al vs Fe bằng 1 lượng vừa đủ dd H2SO4 19,8% thấy thoát ra 8,96 lít hí (đktc)
a viết ptpứ xảy ra
b tính % khối lưỡng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu và nồng độ % dd thu đc
Câu 6 hòa tan hết 12,8 g hỗn hợp Mg vs MgO cần dùng 400g dd HCl 7,3%
a viết ptpứ xảy ra . Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b Tính C% đ muối tạo thành
Hoà tận 2,4(g) Mg bằng 50ml dụng dịch HCl 6M a)Viết phương trình b) Tính V khí sinh ra ở đktc c)Tính nồng độ mol các chất trong phản ứng(thể tích dung dịch không thay đổi)