MnO2 (0,2) + 4HCl (0,8) -đun nhẹ-> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
nMnO2 = 17,4/ 87 = 0,2 (mol)
VddHCl = 0,8/5 = 0,16(l)
MnO2 (0,2) + 4HCl (0,8) -đun nhẹ-> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
nMnO2 = 17,4/ 87 = 0,2 (mol)
VddHCl = 0,8/5 = 0,16(l)
Cho 200ml dd Na2CO3 0.5M tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl , PƯ xảy ra hoàn toàn
a) Tính nồng độ mol của dd HCl
b) Tính khối lượng muối thu được
c) Tính nồng độ mol của dd thu đc
khí clo sinh ra cho vào dd NaOH 2M vừa đủ thu được dung dịch A. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi sau phản ứng. Tính CM các chất trong dung dịch A
Để điều chế Cl2 người ta dùng KMnO4 và MnO2
a. Nếu cùng điều chế 1 lượng khí Cl2 thì dùng chất nào lợi hơn? Vì sao?
b. Để điều chế 6,72 lít khí Cl2 (đktc). Tính khối lượng KMnO4 và MnO2 đã dùng biết trong quá trình thu khí hao hụt 25%.
cho 10g hỗn hợp hai k.loại Al và Cu tác dụng vs dd H2SO4. Thu đc 6,72 lit khí H2 (đktc).
a) Viết p.trình phản ứng
b)Tính khối lượng các chất trong hỡn hợp
c) Tính khối lượng dd H2SO4 cần dùng
1. Có hỗn hợp gồm: CO&CO2. Làm thế nào để:
a. Chuyển toàn bộ hỗn hợp thành CO2?
b. Chuyển toàn bộ hỗn hợp thành CO?
2. Làm thế nào để thu được CO & CO2 từ hỗn hợp của chúng?
3. Cho 52,2g MnO2 tác dụng với 336ml dd HCl 36,5% (D=1,19g/ml). Chất khí thoát ra cho tác dụng với 10,8g kim loại A hoá trị III. Xác định A.
4. Cho 17,92 lit CO2 (đktc) vào 2 lit dd NaOH 0,6M. Tính nồng độ mol của các chất trong dd sau pư.
Hòa tan hoàn toàn 11g hỗn hợp Fe và Al cần dùng 400ml dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 8,96 lít khí H2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn a) % khối lượng hỗn hợp kim loại ban đầu b) nồng độ mol dd HCl đã dùng c)nồng độ mol các muối sinh ra
Cho 8,125g Zn tác dụng với dung dịch loãng có chứa 18,25g axit clohiđric HCl. Thể tích khí H2 (ở đktc) sinh ra là:
Hỗn hợp A gồm Na và Ba có tỉ lệ 2:1. Hòa tan m gam A vào trong nước dư thu được dd B và 15,6 lít khí hiđoro (ở đktc)
a. Xác định m
b. Tính V HCl 0,2M cần để phản ứng với dd B sao cho tạo kết tủa lớn nhất
1. không thêm chất khác hãy nêu pp nhận biết các lọ chất mất nhãn sau:dd Na2CO3, dd BaCl2, dd H2SO4, dd HCl.
2. Hãy phân biệt các chất trong mỗi cặp dd sau đây mà không dùng thuốc thử khác: NaOH, FeCl2, HCl, NaCl.
3. Không đucợ dùng them hóa chất nào khác, hãy nhận biết các chất đựng trong các lọ mất nhãn ssau KOH, HCl, FeCl3, Pb(NO3)2, Al(NO3)3, NH2Cl.
4. Không đucợ dùng them hóa chất nào khác, hãy nhận biết 5 lọ mất nhãn sau: NaHSO4, Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, Na2CO3, KHCO3.
5. Cần bao nhiêu g oleum H2SO4.3SO3 pha ào 500ml dd H2SO4 5%(D=1,2g/ml0 để tạo ra oleum có hàm lựơng SO3 20%.
6. Để trung hòa 3,38g oleum thì cần dùng 25,6ml dd KOH 14% (D=1,25g/ml)
a) Tìm congg thức của oleum.
b) tính %SO3/Oleum
c) Tính khối lượng oleum ở trên cần lấy để pha ào 500ml dd H2SO4 49% (D=1,25g/ml) để điều chế Oleum 15%.