§3. Công thức lượng giác

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Sách Giáo Khoa

Tính :

a) \(\cos225^0;\sin240^0;\cot\left(-15^0\right);\tan75^0\)

b) \(\sin\dfrac{7\pi}{15};\cos\left(-\dfrac{\pi}{12}\right);\tan\dfrac{13\pi}{12}\)

 

Hoang Hung Quan
30 tháng 3 2017 lúc 11:26

a)

\(\cos225^0=\cos\left(180^0+45^0\right)=-\cos45^0=-\dfrac{\sqrt{2}}{2}\)

\(\sin240^0=\sin\left(180^0+60^0\right)=-\sin60^0=-\dfrac{\sqrt{3}}{2}\)

\(\cos\left(-15^0\right)=-\cot15^0=-\tan75^0=-\tan\left(30^0+45^0\right)\)

\(=\dfrac{-\tan30^0-\tan45^0}{1-\tan30^0\tan45^0}=\dfrac{-\dfrac{1}{\sqrt{3}}-1}{1-\dfrac{1}{\sqrt{3}}}=-\dfrac{\sqrt{3}+1}{\sqrt{3}-1}\)

\(=-\dfrac{\left(\sqrt{3}+1\right)^2}{2}=-2-\sqrt{3}\)

\(\tan75^0=\cot15^0=2+\sqrt{3}\)

b)

\(\sin\dfrac{7\pi}{12}=\sin\left(\dfrac{\pi}{3}+\dfrac{\pi}{4}\right)=\sin\dfrac{\pi}{3}\cos\dfrac{\pi}{4}+\cos\dfrac{\pi}{3}\sin\dfrac{\pi}{4}\)

\(=\dfrac{\sqrt{2}}{2}\left(\dfrac{\sqrt{3}}{2}+\dfrac{1}{2}\right)=\dfrac{\sqrt{6}+\sqrt{2}}{4}\)

\(\cos\left(-\dfrac{\pi}{12}\right)=\cos\left(\dfrac{\pi}{4}-\dfrac{\pi}{3}\right)=\cos\dfrac{\pi}{4}\cos\dfrac{\pi}{3}+\sin\dfrac{\pi}{3}\sin\dfrac{\pi}{4}\)

\(=\dfrac{\sqrt{2}}{2}\left(\dfrac{\sqrt{3}}{2}+\dfrac{1}{2}\right)=0,9659\dfrac{\sqrt{2}}{2}\left(\dfrac{\sqrt{3}}{2}+\dfrac{1}{2}\right)=0,9659\)

\(\tan\dfrac{13\pi}{12}=\tan\left(\pi+\dfrac{\pi}{12}\right)=\tan\dfrac{\pi}{12}=\tan\left(\dfrac{\pi}{3}-\dfrac{\pi}{4}\right)\)

\(=\dfrac{\tan\dfrac{\pi}{3}-\tan\dfrac{\pi}{4}}{1+\tan\dfrac{\pi}{3}\tan\dfrac{\pi}{4}}=\dfrac{\sqrt{3}-1}{1+\sqrt{3}}=2-\sqrt{3}\)


Các câu hỏi tương tự
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Thiên Yết
Xem chi tiết
Thiên Yết
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Thảo Vi
Xem chi tiết
Lâm Ánh Yên
Xem chi tiết
Phạm Đạt
Xem chi tiết
Thiên Yết
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết