3x+2 chia hết cho x-1 <=> x-1 là ước của 5
<=> (x-1) \(\in\)\(\left\{1:5:-1:-5\right\}\)
x-1 | -5 | -1 | 1 | 5 |
x | -4 | 0 | 2 | 6 |
3x+2 chia hết cho x-1 <=> x-1 là ước của 5
<=> (x-1) \(\in\)\(\left\{1:5:-1:-5\right\}\)
x-1 | -5 | -1 | 1 | 5 |
x | -4 | 0 | 2 | 6 |
Tìm x,y,z biết:
a) 2x = 3y ; 5y = 7z và 3x -7y + 5z = 30
b) 6/11x = 9/2y = 18/5z và -x + y + z = -120
c) x/3 = y/4 ; y/5 = z/7 và 2x + 3y -z =124
d) (x - 1)/2 = (y - 2)/3 = (z - 3)/4 và 2x + 3y = z = 50
e) x/2 = y/3 = z/6 và 3x - 2y =2z =24
thu gọn sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến rồi tìm bậc , tìm hệ số cao nhất , hệ số tự do của mỗi đa thức sau
a, 5x^2 - 7 + 6 x - 8x^3 - x^4 - 2x^2 + 4x^3
b, x^4 + 5 - 8x^3 - 5x^2 +3x^3 - 2x^4
c, -6x^3 + 5 x - 1 + 2x^2 + 6x^3 - 2x +5x^2
d, 5x^4 - 3x^2 + 9 x^3 - 2^4 + 4 + 5x
bài 1: tính
a) -6x+3(7+2x)
b)15y-5(6x+3y)
c) x(2x+1)-x2(x+2)+(x3-x+3)
d)4(x-6)-x2(2+3x)+x(5x-4)3x2(x-1)
bài 2: tìm x
a)3x+2(5-x)=0
b)3x2-3x(-2+x)=36
c)5x(12x+7)-3x(20x-5)=-100
tìm x , y , z biết
a, 3x=4y , 3y =5z và x - y - z=1
b, \(\frac{x}{2}=\frac{y}{7}=\frac{5}{z}\) và yz - xy - z2 = 72
c, \(\frac{x}{2}=\frac{y}{7}=\frac{z}{8}\) và 2x2 + xy - xz = 54
d, \(\frac{x+3}{5}=\frac{y-4}{3}=\frac{z-5}{2}\) và 2x - 3y - z = -26
tìm x, y \(\in\) Z biết
1, \(\frac{3x}{4}=\frac{2y}{3}=\frac{9z}{7}\)và x+2y-3z=18
2, \(\frac{x}{2}=\frac{y}{5}=\frac{z}{6}\)và 2x3-3x2+xyz = -108
Bài 1: Tìm x biết:
a, \(x.\cdot\left(\frac{1}{4}+\frac{1}{5}\right)-\left(\frac{1}{7}+\frac{1}{8}\right)=0\)
b, \(\left(5x-1\right).\left(2x-\frac{1}{3}\right)=0\)
c, \(\frac{3x+2}{5x+7}=\frac{3x-1}{5x+1}\)
d, \(\frac{x+1}{2x+1}=\frac{0,5x+2}{x+3}\)
e, \(\frac{-3}{4}-\left|\frac{4}{5}-x\right|=-1\)
thực hiện phép tính
a.\(-2xy^2.\left(x^3y-2x^2y^2+5xy^3\right)\)
b.\(\left(-2x\right).\left(x^3-3x^2-x+1\right)\)
c.3x\(^2\left(2x^3-x+5\right)\)
d.\(\left(-10x^3+\frac{2}{5}y-\frac{1}{3}z\right).\left(-\frac{1}{2}xy\right)\)
e.\(\left(3x^2y-6xy+9x\right).\left(-\frac{4}{3}xy\right)\)
f.\(\left(4xy+3y-5x\right).x^2y\)
bài 1: Tìm x
a)\(\left(x+\frac{5}{3}\right).\left(x-\frac{5}{4}\right)=0\)
b)\(\left(\frac{3}{4}x-\frac{9}{16}\right).\left(1,5+\frac{-3}{5}:x\right)=0\)
Bài 2: Cho A=\(\frac{3x+2}{x-3}\)và B=\(\frac{x^2+3x-7}{x+3}\)
a) Tính A khi x=1;x=2;x=\(\frac{2}{5}\)
b) tìm x thuộc Z để A là só nguyên
c) tìm x thuộc Z để B là số nguyên
d) tìm x thuộc Z để A và B cùng là số nguyên
Bài 1 : cho hai đa thức : P(x) = \(-2x^4-9x-\frac{3}{2}-5x^4+5x^2+3x\)
Q(x) = \(4x^3+7x^4-3x^2+x^3-2x-\frac{1}{2}\)
a) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
b) Tính giá trị của đa thức P(x) + Q(x) biết | x - 1| = 1
Bài 2 : Cho các đa thức : A(x) = \(3x-2x^2-2+6x^3-2x^4+x^2-5\)
B(x) = \(3x^2-x-2x^3+4+2x^4-x^2+x^3-1\)
C(x) = \(1+4x^3-2x+x^4+x^2+x^3+7x\)
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo thứ tự lũy thừa tăng dần của biến
b) Tính A(x) + B(x) + C(x) ; A(x) - B(x) - C(x)