bạn nhân ra rút gọn hết các hạng tử và có
4x^2=-1 (vô nghiệm)
bạn nhân ra rút gọn hết các hạng tử và có
4x^2=-1 (vô nghiệm)
Tìm x, biết.
a/ 3x + 2(5 – x) = 0 b/ x(2x – 1)(x + 5) – (2x2 + 1)(x + 4,5) = 3,5
c/ 3x2 – 3x(x – 2) = 36.
d/ (3x2 – x + 1)(x – 1) + x2(4 – 3x) =
Bài 1: Tính chia:
a) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4): 3x3y2 b) (2x3 - 21x2 + 67x - 60): (x - 5)
c) (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) d) (x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3)
a) x2(x - 5) + 5 - x = 0; b) 3x4 - 9x3 = -9x2 + 27x;
c) x2(x + 8) + x2 = -8x; d) (x + 3)(x2 -3x + 5) = x2 + 3x.
e) 3x(x - 1) + x - 1 = 0;
f) (x - 2)(x2 + 2x + 7) + 2(x2 - 4) - 5(x - 2) = 0;
g) (2x - 1)2 - 25 = 0;
h) x3 + 27 + (x + 3)(x - 9) = 0.
i)8x3 - 50x = 0; k) 2(x + 3)-x2 - 3x = 0;
m)6x2 - 15x - (2x - 5)(2x + 5) =
Bài1: Thực hiện phép tính
a) 2x(3x2 – 5x + 3) b) - 2x ( x2 + 5x+3)
Bài 4: Tìm x, biết.
a/ 3x + 2(5 – x) = 0 b/ x(2x – 1)(x + 5) – (2x2 + 1)(x + 4,5) = 3,5
c/ 3x2 – 3x(x – 2) = 36.
II. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Bài1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a/ 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b/ x(x + y) – 5x – 5y.
c/ 10x(x – y) – 8(y – x). d/ (3x + 1)2 – (x + 1)2
e/ 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2. f/ x2 + 7x – 8
g/ x3 – x + 3x2y + 3xy2 + y3 – y h/ x2 + 4x + 3.
a) 2x2(x-2)+3x(x2-x-2)-5(3-x2)
b) (x-1)(x-3)-(4-x)(2x+1)-3x2+2x-5
c) (x4-x3-3x2+x+2):(x2-1)
Mọi người giải giúp em với
a) 9x2-49=0
b) (x+3)(x2-3x+9)-x(x-1)(x+1)-27=0
c) (x-1)(x+2)-x-2=0
d) x(3x+2)+(x+1)2-(2x-5)(2x+5)=0
e) (4x+1)(x-2)-(2x-3)(2x-1)=7
Em cần gấp mong mọi người giúp đỡ
Bài 3: Tìm x
1) ( x + 5)2 = (x + 3)( x – 7)
2) (x + 2)(x2 -2x + 4) = 15 + x(x2 +2)
3) x2 + 6x = -9
4) x3 - 9x2 = 27 – 27x
5) (2x + 1)2 - 4(x + 2)2 = 9
6) –x2 - 2x +15 = 0
3x(x–1) –3( x2–2x+2)= 0
ai giúp mình câu này đc ko mình cần gấp (ko chắc)
\(a,4x-8/2x^2+1=0 b,x2-x-6/x-3=0 c,x+5/3x-6-1/2=2x-3/2x-4 d,12/1-9x^2=1-3x/1+3x-1+3x/1-3x\)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a)x2-y2-2x+2y e)x4+4y4
b)x2(x-1)+16(1-x) f)x4-13x2+36
c)x2+4x-y2+4 g) (x2+x)2+4x2+4x-12
d)x3-3x2-3x+1 h)x6+2x5+x4-2x3-2x2+1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐẠI SỐ LỚP 8 HỌC KÌ I
Đại số Chương I
* Dạng thực hiện phép tính
Bài 1. Tính:
a. x2(x – 2x3)
b. (x2 + 1)(5 – x)
c. (x – 2)(x2 + 3x – 4)
d. (x – 2)(x – x2 + 4)
e. (x2 – 1)(x2 + 2x)
f. (2x – 1)(3x + 2)(3 – x)
g. (x + 3)(x2 + 3x – 5)
h. (xy – 2).(x3 – 2x – 6)
i. (5x3 – x2 + 2x – 3).(4x2 – x + 2)
Bài 2. Tính:
a. (x – 2y)2
b. (2x2 +3)2
c. (x – 2)(x2 + 2x + 4)
d. (2x – 1)3
Bài 3: Rút gọn biểu thức
a. (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1)
b. 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
c. x(2x2 – 3) – x2(5x + 1) + x2.
4d 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3)
Bài 4. Tính nhanh:
a. 101^2
b. 97.103
c. 77^2 + 232^2 + 77.46
d. 105^2 – 5^2
e. A = (x – y)(x2 + xy + y2) + 2y3 tại x = và y =
* Dạng tìm x
Bài 5: Tìm x, biết
1. (x – 2)2 – (x – 3)(x + 3) = 6
. 2. 4(x – 3)2 – (2x – 1)(2x + 1) = 10
4. (x – 4)2 – (x – 2)(x + 2) = 6.
5. 9 (x + 1)2 – (3x – 2)(3x + 2) = 10
* Dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 6. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1 – 2y + y^2
b. (x + 1)^2 – 25
c. 1 – 4x^2
d. 8 – 27x^3
e. 27 + 27x + 9x^2 + x^3
f. 8x^3 – 12x^2y + 6xy^2 – y^3
g. x^3 + 8y^3
Bài 7 . Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 3x^2 – 6x + 9x^2
b. 10x(x – y) – 6y(y – x)
c. 3x^2 + 5y – 3xy – 5x
d. 3y^2 – 3z^2 + 3x^2 + 6xy
e. 16x^3 + 54y^3
f. x^2 – 25 – 2xy + y^2
g. x^5 – 3x^4 + 3x^3 – x^2.
Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử
1. 5x^2 – 10xy + 5y^2 – 20z^2
2. 16x – 5x^2 – 3
3. x^2 – 5x + 5y – y^2
4. 3x^2 – 6xy + 3y^2 – 12z^2
5. x^2 + 4x + 3
6. (x2 + 1)^2 – 4x^2
7. x^2 – 4x – 5
Làm nhanh nhanh giùm mk vs