TH1: p=3
p^2+80=9+80=89 là số nguyên tố
TH2: p=3k+1
p^2+80=(3k+1)^2+80=9k^2+6k+1+80
=9k^2+6k+81=3(3k^2+2k+27) chia hết cho 3
=>Loại
TH3: p=3k+2
p^2+80=(3k+2)^2+80
=9k^2+12k+4+80
=9k^2+12k+84
=3(3k^2+4k+28) chia hết cho 3
TH1: p=3
p^2+80=9+80=89 là số nguyên tố
TH2: p=3k+1
p^2+80=(3k+1)^2+80=9k^2+6k+1+80
=9k^2+6k+81=3(3k^2+2k+27) chia hết cho 3
=>Loại
TH3: p=3k+2
p^2+80=(3k+2)^2+80
=9k^2+12k+4+80
=9k^2+12k+84
=3(3k^2+4k+28) chia hết cho 3
Tìm tất cả các số nguyên tố p và q sao cho các số p+q và pq+5 cũng là các số nguyên tố
tìm tất cả các số nguyên tố p và q sao cho p+q và pq + 5 cũng là các số nguyên tố.
Bài 1:Tìm số nguyên tố p, sao cho p+2 và p+4 cũng là các số nguyên tố.
Bài 2. Cho p và 2p + 1 là các số nguyên tố ( p > 3). Hỏi 4p + 1 là số nguyên tố hay hợp số?
Bài 3:
a) Tìm số nguyên tố p,sao cho p + 4 và p + 8 cũng là các số nguyên tố.
b) Tìm số nguyên tố p, sao cho p + 6, p + 8, p + 12, p + 14 cũng là các số nguyên tố.
Bài 4: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 12 ước số.
Bài 5: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n, các số sau là hai số nguyên tố cùng nhau: a) 7n + 10 và 5n + 7 ; b) 2n + 3 và 4n + 8
c) 4n + 3 và 2n + 3 ; d) 7n + 13 và 2n + 4 ; e) 9n + 24 và 3n + 4 ; g) 18n + 3 và 21n + 7
Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là .......
Tìm các số nguyên tố a để 2a+7 là số nguyên tố nhỏ hơn 20
Cho phân số A = 𝑛 + 4 / 𝑛 − 2 với n thuộc Z
a) Tìm điều kiện của n để phân số A có nghĩa
b) Tính giá trị của A khi n = 0, n = -2, n = 4
c) Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để A là số nguyên
Tìm các số nguyên tố p sao cho :
a, p + 10 và p + 14 là các số nguyên tố
b, p + 2 , p = 6 , p+ 8 là các số nguyên tố
121.a)Tìm số tự nhiên k để 3. k là số nguyên tố
b)Tìm số tự nhiên k để 7. k là số nguyên tố
Tìm số nguyên tố p, sao cho các số sau cũng là số nguyên tố: p+2, p+6, p+8, p+12, p+14