Trái nghĩa với siêng năng, kiên trì là lười biếng, cẩu thả, nản lòng, nản trí, đùn đẩy, vô trách nhiệm, ỷ lại, trốn tránh,...
Trái với siêng năng, kiên trì : lười biếng , lười nhác, ngại khó, ngại khổ, hời hợt, ỷ lại
Trái nghĩa siêng năng,kiêng trì là: lười biếng,lười nhác,ngại khổ,ỷ lại
Trái nghĩa với từ siêng năng kiên trì là lười biếng, ngại khổ.
lười biếng , biếng nhác, ỷ lại
k mk đi mk
k lại cho mà
năn nỉ ó
Trái nghĩa với từ siêng năng là lười biếng
Trái nghĩa với từ kiên trì là bỏ cuộc
Trái với siêng năng kiên trì là:
+Lười biếng
+lười nhác
+Ngại khổ
+ỷ lại
+biếng nhác
lười nhác ;biếng làm ;có thói quên ỷ lại; cả làm chóng chán
Trái nghĩa với siêng năng, kiên trì: lười nhác, ỷ lại,...
Trái nghĩa với siêng năng kiên trì là : chây lười, lười biếng, lười nhác
Trái nghĩa với siêng năng, kiên trì là lười biếng, cẩu thả, nản trí, nản lòng, ỷ lại, trốn tránh, đùn đẩy,...
lười biếng
..............................................
Lười ,nhác ,ko làm bài tập, dễ làm khó bỏ,...