\(\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=-4\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x=-2\\y=4\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=-4\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x=-2\\y=4\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(x^2-2\left(m+5\right)x+2m+9=0\)
tìm m để bất phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1;x2 sao cho \(x_1-2\sqrt{x_2}=0\)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình \(\sqrt{x+y+3}\)+1=\(\sqrt{x}\)+\(\sqrt{y}\)
2) Cho phương trình bậc hai x-2mx + 2m -1 -0. Tìm m để phương trình gối hải nghiệm phân biệt cùng dương.
Cho phương trình : x^2 -4x +m-4 =0 tìm giá trị của m để phương trinh có hai nghiệm phân biệt (x1-1) (x2^2 -3x2+m-5) =-2
1/ cho phương trình \(x^2\) + 7x - 4 = 0. chứng tỏ phương trình có hai nghiệm x1, x2
không giải phương trình hãy tính x1 + x2 và x1.x2
b/ giải phương trình \(\frac{1}{x+2}\)=\(\frac{1+x}{2}\)
Câu1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ?
A. 3x2 + 2y = -1 B. 3x + y = -1
C. 3x – 2y – z = 0 D. \(\frac{1}{x}\) + y = 3
Câu 2: Phương trình bậc nhất 2 ẩn ax+by =c có bao nhiêu nghiệm ?
A. 2 nghiệm B. 1 nghiệm duy nhất
C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 3: Cặp số(1;-2) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. 2x -y = -3 B. x + 4y = 2
C. x - 2y = 5 D. x -2y = 1
Câu 4: Hệ phương trình :\(\left\{{}\begin{matrix}x+2y=1\\2x+5=-4y\end{matrix}\right.\) có bao nhiêu nghiệm ?
A. Vô nghiệm B. 1 nghiệm duy nhất
C. Hai nghiệm D.Vô số nghiệm
Tìm nghiệm:
a)2x4-3x3-6x2-x+2=0
b)x4-2x3+4x2-3x-1=0
Cho phương trình:
X^2 - mx + 3 = 0. Định m để phương trình có 2 nghiệm x1 và x2 thõa x1 - x2 = 6
Cho hệ phương trình\(\left\{{}\begin{matrix}ax-2y=a\\-2x+y=a+1\end{matrix}\right.\)
a. Giải hệ khi a=2
b. Tìm a để hệ pt có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x-y=1