Tìm nghiệm nguyên x, y của pt: \(6x^2+10y^2+2xy-x-28y+18=0\)
tìm nghiệm nguyên của pt \(6x^2y^3+3x^2-10y^3=-2\)
Giải pt nghiệm nguyên:
\(x^3+y^3=5+x^2y+xy^2\)
1/ Cho PT x^2 + 2x + m - 1 = 0 (m là tham số)
a/ PT có hai nghiệm nghịch đảo của nhau
b/ Tìm m để PT có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn: 3x1+2x2 = 1
c/ Lập PT ẩn y thỏa mãn y1 = x1 + 1/x2; y2 = x2 + 1/x1 với x1;x2 là nghiệm của PT ở trên
Giải pt nghiệm nguyên: \(3x^2=y^2+2y+7\)
1) Chứng minh rằng: \(x^3-7y=51\) không có nghiệm nguyên
2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình \(x^2-5y^2=27\)
3) Tìm nghiệm nguyên dương
a) \(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}+\dfrac{1}{z}=1\)
b)\(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}=z\)
Giải pt nghiệm nguyên:
1) 3(x2-xy+y2)=7(x+y)
2) 5(x2+xy+y2)=7(x+2y)
1, Cho pt : x2 + 2x + m - 1 = 0 ( m là tham số )
a. Tìm m để pt có 2 nghiệm là 2 số nghịch đảo của nhau
b. Tìm m để pt cón 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn 3x1 + 2x2 = 1
c. Lập pt ẩn y thỏa mãn y1 = x1 + \(\frac{1}{x_2}\), y2 = x2 + \(\frac{1}{x_1}\) với x1,x2 là 2 hiệu của pt trên
1. Cho pt: x2 -2(m+1)x+m2=0 (1). Tìm m để pt có 2 nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn (x1-m)2 + x2=m+2.
2. Giai pt: \(\left(x-1\right)\sqrt{2\left(x^2+4\right)}=x^2-x-2\)
3. Giai hệ pt: \(\left\{{}\begin{matrix}\frac{1}{\sqrt[]{x}}-\frac{\sqrt{x}}{y}=x^2+xy-2y^2\left(1\right)\\\left(\sqrt{x+3}-\sqrt{y}\right)\left(1+\sqrt{x^2+3x}\right)=3\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
4. Giai pt trên tập số nguyên \(x^{2015}=\sqrt{y\left(y+1\right)\left(y+2\right)\left(y+3\right)}+1\)