Tìm m để 2 phương trình sau tương đương: PT(1): \(\dfrac{x-2013}{2011}+\dfrac{x-2011}{2009}=\dfrac{x-2009}{2007}+\dfrac{x-2007}{2005}\)
PT(2): \(\dfrac{x^2-\left(2-m\right)x-2m=0}{x-1}\)
Tìm m để 2 phương trình sau tương đương: PT(1): \(\dfrac{x-2013}{2011}+\dfrac{x-2011}{2009}=\dfrac{x-2009}{2007}+\dfrac{x-2007}{2005}\)
PT(2): \(\dfrac{x^2-\left(2-m\right)x-2m}{x-1}=0\)
Giải pt sau
\(\left(\dfrac{x-1}{x+2}\right)^2-\left(\dfrac{2x+4}{x-3}\right)^2+3\left(\dfrac{x-1}{x-3}\right)=0\)
giải pt sau \(\left(\dfrac{x+1}{x-2}\right)^2-3\left(\dfrac{2x-4}{x-4}\right)^2+\dfrac{x+1}{x-4}=0\)
chứng minh pt vô nghiệm a) x+2=x+5
b) x^2 - x +1=0
xét sự tương đương của các cặp pt sau
a) x=4 và x-4=0
b) x^2 - 2x + 1=(x-1)^3 và \(\left[x\right]\)=x
c) x+3=x+5 và x^2 - x+1=0
Giải PT sau:
1)\(\left(2x+7\right)^2=9\left(x+2\right)^2\)
2)\(\left(x^2-16\right)^2-\left(x-4\right)^2=0\)
3)\(\left(5x^2-2x+10\right)^2=\left(3x^2+10x-8\right)^2\)
giải pt sau
a) \(x^2-16+64=0\)
b)\(4x^2=36x-81\)
c) \(\left(x-\sqrt{5}\right)\left(x+\sqrt{5}\right)=\left(\sqrt{x}-\sqrt{3}\right)\left(\sqrt{x}+\sqrt{3}\right)\)
d) \(x^2-2x+1=4\)
Giải PT
\(\frac{1}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)}+\frac{1}{\left(x+2\right)\left(x+3\right)}+\frac{1}{\left(x+3\right)\left(x+4\right)}+\frac{1}{\left(x+4\right)\left(x+5\right)}=\frac{1}{x+1}-403\)
Tìm điều kiện của tham số m để phương trình: \(\left(m^2-4\right)x^2+\left(m-2\right)x+3=0\) là pt bậc nhất một ẩn