a) n - n = 0
b) n:n = 1 c
) n + 0 = n
d) n - 0 = n
e) n.0 = 0
g) n.1 = n
h) n:1 = n
a) n - n = 0
b) n : n ( n \(\ne\) 0 ) = 1
c) n . 0 = n
d) n - 0 = n
e) n . 0 = 0
g) n . 1 = n
h) n : 1 = n
a)n-n=0
b)n:n=1
c)n+0=n
d) n-0=n
e)n.0=0
g)n.1=n
h)n:1=n
a) n - n = 0
b) n:n = 1 c
) n + 0 = n
d) n - 0 = n
e) n.0 = 0
g) n.1 = n
h) n:1 = n
a) n - n = 0
b) n : n ( n \(\ne\) 0 ) = 1
c) n . 0 = n
d) n - 0 = n
e) n . 0 = 0
g) n . 1 = n
h) n : 1 = n
a)n-n=0
b)n:n=1
c)n+0=n
d) n-0=n
e)n.0=0
g)n.1=n
h)n:1=n
a,n-n b,n:n(n≠o) c,n:1
d,n+0 e,n-0
Đề 1:Phần I:Trắc nghiệm.
Câu 1:Cho đoạn thẳng BC = 4cm, gọi I là trung điểm của BC. Hỏi đoạn thẳng BI dài bao nhiêu cm ?
| A.1 | B.2. | C.3 | D.4 |
Câu 2:Cho a,b ⛇ N, b ≠ 0, a ⋮ b thì:
| A. a là ước của b | B. a là bội của b |
Câu 3:Cho tập hợp E = \(\left\{1;2;a;b\right\}\). Cách viết nào sau đây là đúng ?
| A. \(\left\{1;2\right\}\) ⛇ E | B. 0 ⛇ E | C. \(\left\{1;2\right\}\) ⊂ E | D. 2 ⊂ E |
Câu 4:Trên đường thẳng xy, lấy 3 điểm A, B, C phân biệt. Số đoạn thẳng được tạo thành là:
| A. 1 | B. 4 | C. 2 | D. 3 |
Câu 5:Số đối của \(|\)-8\(|\)+2 là:
| A. -10 | B. -8 | C. 8 | D. -6 |
Câu 6: Qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng số đường thẳng vẽ được là:
| A. 6 | B. 1 | C. 3 | D. 2 |
Câu 7:Với a = 4; b = 5 thì tích a\(^2\).b bằng bao nhiêu ?
| A. 30 | B. 100 | C. 80 | D. 40 |
Câu 8;Cho -6 < x ≤ 5. Tổng các số nguyên x bằng:
| A. 0 | B. -1 | C. -6 | D. -5 |
Câu 9:BCNN(10,14,16) là:
| A. 5.7 | B. 2\(^4\) | C. 2.5.7 | D. 2\(^4\).5.7 |
Câu 10: Cho hình vẽ sau, khẳng định nào là đúng:
| A. a cắt b | B. a trùng b | C. a song song b | D. a bằng b |
Câu 11:Cho tập hợp Y = \(\left\{x\sqcap N|x\le9\right\}\). Số phần tử của Y là:
| A. 7 | B. 10 | C. 9 | D.8 |
Câu 12:Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :
| A. AM + MB = AB |
| B. MA = MB |
| C. AM + MB = AB và MA = MB |
| D. M nằm giữa A và B |
Câu 13:Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
| A. \(\left\{2;5;7;9;11;13\right\}\) |
| B. \(\left\{1;2;35;7;11\right\}\) |
| C. \(\left\{2;3;5;7;11;13\right\}\) |
| D. \(\left\{3;5;7;13;15;17\right\}\) |
Câu 14:Tổng của các số nguyên x thỏa mãn -3 < x ≤ 2 là:
| A. 5 | B. 0 | C. -3 | D. 6 |
Câu 15:Cho tập hợp P = \(\left\{x\in N\cdot|x\le4\right\}\). Khi viết tập hợp P bằng cách liệt kê các phần tử, thì:
| A. P = \(\left\{1;2;3\right\}\) |
| B. P = \(\left\{1;2;3;4\right\}\) |
| C. P = \(\left\{0;1;2;3\right\}\) |
| D. P = \(\left\{0;1;2;3;4\right\}\) |
Câu 16:Khẳng định nào sau đây là đúng;
| A. Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó cũng chia hết cho 9 |
| B. Nếu a là phần tử của tập hợp A thì ta viết a ⊂ A |
| C. Nếu (a+b) ⋮ m thì a ⋮ m và b ⋮ m |
| D. Cả A, B, C đều sai |
Câu 17:Diểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
| A. I nằm giữa A và B |
| B. IA = IB |
| C. IA =IB và IA + IB = AB |
| D. IB = \(\frac{AB}{2}\) |
Câu 18:Cho các số nguyên -15; 30; -1; 0; -279. Thứ tự sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần là;
| A. -279; -15; -1; 0; 30 |
| B. -1; -15; -279; 0; 30 |
| C. 30; 0; -1; -15; -279 |
| D. -279; 30; -15; -1; 0 |
Câu 19:Cho 4 điểm M, N, P, Q cùng nằm trên đường thẳng sao cho điểm M nằm giữa N và P, điểm Q nằm giữa M và N. Chỉ ra đáp án sai:
| A. Điểm M nằm giữa N và Q |
| B. Hai điểm M và Q nằm cùng phía đối với điểm P |
| C. Điểm M nằm giữa N và P |
| D. ĐIểm M nằm giữa P và Q |
Câu 20:Cho ƯCLN(a,b) = 2, BCNN(a,b) = 12. Khi đó a,b bằng:
| A.6 | B.12 | C.24 | D.2 |
Câu 21:Cho 4 điểm A, B, C, D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:
| A.4 | B.6 | C.5 | D. Một kết quả khác |
Câu 22:Trên đường thẳng d lấy 3 điểm A, B, C sao cho A nằm giữa B và C. Chỉ ra đáp án sai:
| A. Tia CBvà tia CA trùng nhau |
| B. Tia AB và tia CA trùng nhau |
| C. Ba điểm A, B, C thẳng hàng |
| D. Tia AB và tia AC đối nhau |
Tập hợp nào sau đây là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 00 và nhỏ hơn 66 viết bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử?
A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
A={x∈N | 0 < x < 6}
A={x∈N | 1 < x < 5\}1<x<5}.
1.Tìm số nguyên x sao cho
a)n+8⋮n+1
b)3n+11⋮n+2
c)4n+5⋮3n+2
d*)n^2+9⋮n+2
2*.Tìm x và y∈Z biết: x.y=x+y
3.Tìm x biết
a) |3x+5|= -10
b) |3x+5|=0
c) |3x+5|= 10
d*) |3x+5| ≤10
4.Tính nhanh
a) 69.17+169.(-17)
b) (-125).(-1)^10.(-4).8.25.16
5.Tìm x biết: (x-5).(x-1)<0
Cho \(A=\left\{8;45\right\},B=\left\{15;4\right\}\)
a) Tìm tập hợp C các số tự nhiên \(x=a+b\) sao cho \(a\in A,b\in B\)
b) Tìm tập hợp D các số tự nhiên \(x=a-b\) sao cho \(a\in A,b\in B\)
c) Tìm tập hợp E các số tự nhiên \(x=a.b\) sao cho \(a\in A,b\in B\)
d) Tìm tập hợp G các số tự nhiên \(x\) sao cho \(a=b\) và \(a\in A,b\in B\)
1) Số 10^2011 + 8 chia hết cho 9 không ? Vì sao ?
2)Tìm các chữ số a và b để 13a5b(số có 5 chữ số vì ko biết gạch trên đầu thế nào nên các bạn thông cảm) chia hết cho 3 và 5
3) Tổng 2^100 * 7 *11 + 3^81 * 13 * 14 là nguyên tố hay hợp số?(giải thích)
4) Tìm x thuộc Z biết / x - 3 / - 7 = -4 ( /.../ là giá trị tuyệt đối )
5) Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x khác 0 nếu biết : x + /x/ = 0 ( /.../ là giá trị tuyệt đối )
1.Cho M=\(2^{n-1}\) với \(2\le n\le9\left(n\in N\right)\)
a.Tìm các số nguyên tố n.
b.CTR nếu n là số nguyên tố thì M là số nguyên tố.
2.Cho hình vuông có cạnh a \(\left(n\in N\right)\)
a.CMR. P là hợp số
b.Hỏi S có phải luôn là hợp số không?vì sao?
a, x^3=-8
b,x^10-x^8=0
c, (x+1)^5-(x+1)^2=0
d,2^5-4=2^n-1
Bài 6*: Khi tham gia sinh hoạt câu lạc bộ Toán học của nhà trường, bạn Việt nhận được thông báo: " Tài khoản Wifi của MathClub có mật khẩu là math1xyz, trong đó số tự nhiên xyz là kết quả của bài toán sau: Khi chia số tự nhiên m cho 5, số dư là a; khi chia m cho 6, thương là b. Biết tổng của a và b là 11, xyz là tổng tất cả các số tự nhiên m thỏa điều kiện này."
a) Em hãy viết tập hợp A các số tự nhiên a thỏa yêu cầu trên.
b) Mật khẩu đầy đủ của tài khoản MathClub là gì? Giải thích.