a;
MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
b;
Na2SO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + SO2 + H2O
c;
SO2 + Cl2 + 2H2O -> 2HCl + H2SO4
d;
Fe3O4 + 4H2SO4 -> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
e;
Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O -> 2FeSO4 + 2H2SO4
f;
6FeSO4 + 3Cl2 -> 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
a;
MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
b;
Na2SO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + SO2 + H2O
c;
SO2 + Cl2 + 2H2O -> 2HCl + H2SO4
d;
Fe3O4 + 4H2SO4 -> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
e;
Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O -> 2FeSO4 + 2H2SO4
f;
6FeSO4 + 3Cl2 -> 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
Hoàn thành các chất A,b,c,d...vào các phương trình:
A + HCl---->B + C(khí) + D (kết tủa màu vàng)
A + O2(t0)----->E (kết tủa) + F(KHÍ)
C + F(t0)------>D (ktuả) + H2O
E + HCl--->G + H2O
G + Fe----->B
G + C----->B + D (kết tủa) + HCl
D + O2 (t0)----->F (khí)
C + CO2 (dư)(t0)------>F (khí) + H2O
hóa 9 mọi ng giúp e tìm các chất A,B,C,D,E,F,G,H vs ạ
C (+H2O + diệp lục) → A (H2O + axit) →B ( + men ) → D (+O2) → E (+NaOH) → F (+NaOH rắn ) → G (+Cl2+ askt) → H
mấy cái ( ...) thực ra nó nằm ở trên dấu → .
A + B => C + D
D + B => E
E + F => G
C + G => Fe2(SO4)3 +F
Cl2 + A => B
B + Fe => C + H2
C + F => D( kết tủa) NaCl
D + B => C + H2O
xác dịnh các chất A,B,C,D,E,F và hoàn thành sơ đồ phản ứng
1/A+B\(\rightarrow\)C
2/C+D\(\rightarrow\)E
3/C+F+D\(\rightarrow\)G+H
4/E+F\(\rightarrow\)G+H
biết H làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ và tdung vs dd agno3 tạo kết tủa trắng
Lấy 3(g) hỗn hợp E gồm Cu và Ag cho tác dụng vói 50ml dung dịch H2SO4 đặc nóng có D= 1.84 thì thu được dung dịch F. Trong dung dịch F lượng H2SO4 dư = 92,4% lượng ban đầu. Cho F vào 107,24(ml) H2O thì được 200(g) dung dịch G
a)viết PT
b)tim % về khối lượng của dung dịch E
c)xác định C% của G
d)tính C% của H2SO4 ban đầu
Cho hỗn hợp A gồm Al, Cu, Fe3O4 vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch B, khí C thoát ra. Nếu cho hỗn hợp A vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch D, chất rắn không tan E và khí C. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch D thu được kết tủa F. Nung F ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn G, cho khí CO dư qua G nung nóng đến khối lượng không đổi thu được chất rắn H. Xác định các chất có trong B, C, D, E, F, G, H và viết các phương trình phản ứng xảy ra
Cho các khí A, B, D, E (khác nhau) thỏa mãn các sơ đồ phản ứng sau:
(1) A + AlCl3 + H20 ---> tạo kết tủa
(2) B + FeCl3 ---> tạo kết tủa vàng
(3) E + NaOH ---> tạo nước giaven
(4) E + D + H2O ---> tạo axit
(5) B + D ---> tạo chất rắn màu vàng
(6) A + B ---> tạo muối
Tìm các chất A, B, D, E thích hợp và viết các phương trình phản ứng xảy ra
Xác định các chất A,B,C,D,E,F,G,I,L,H,X viết PTHH
1.A+B -> C+X
2.C+D -> Cu+E
3.E+G-> F
4. F+C-> FeCl2
5.FeCl2 + I -> K+ NaCl
6.K + L +X -> Fe(OH)3
7.Fe(OH)3 -> A+X
8. G+I -> NaCl + H + D
Xác định A,B,C,D và hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau :
\(A\rightarrow B\rightarrow C\rightarrow D\rightarrow E\rightarrow F\rightarrow A\)
Biết A là hợp chất kim loại. B,C,D,E,F là một hợp chất vô cơ đã học và chúng đều thuộc kim loại A