\(A=\dfrac{x+2}{x^2}=-\dfrac{1}{8}+\dfrac{x^2+8x+16}{8x^2}=-\dfrac{1}{8}+\dfrac{\left(x+4\right)^2}{8x^2}\ge-\dfrac{1}{8}\)
\(A=\dfrac{x+2}{x^2}=-\dfrac{1}{8}+\dfrac{x^2+8x+16}{8x^2}=-\dfrac{1}{8}+\dfrac{\left(x+4\right)^2}{8x^2}\ge-\dfrac{1}{8}\)
cho các số dương x và y thỏa mãn \(\dfrac{1}{x^2}+\dfrac{1}{y^2}=\dfrac{1}{2}\)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=x+y
tìm giá trị nhỏ nhất
\(x^2+3+\dfrac{1}{x^2+1}\)
Tìm giá trị nhỏ nhất: \(\dfrac{2\left|x-1\right|+11}{\left|x-1\right|+7}\)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
B= \(\dfrac{2x^{2^{ }}-12x+25}{x^{2^{ }}-6x+12}\)
Tìm x ϵ Z để : a) A = \(\dfrac{x^2-1}{x+2}\) có giá trị nguyên.
b) B = \(\dfrac{\left(x+1\right)^2+\left(x-1\right)^2}{2x^2-1}\) có giá trị nguyên.
c) C = \(\dfrac{2x-3}{3x-2}\) có giá trị nguyên.
d) D = \(\dfrac{x-1}{x^2+1}\) có giá trị nguyên.
Cho x,y,z khác 0 và A=\(\dfrac{y}{z}\)+\(\dfrac{z}{y}\) ; B=\(\dfrac{x}{z}+\dfrac{z}{x}\); C=\(\dfrac{x}{y}+\dfrac{y}{x}\)
Tính giá trị biểu thức : A2+B2+C2-ABC
Cho biểu thức A=(x+1/x-1 + 4/x-1 - x-1/x+1):x^2-4x+4/x^+x. Tìm giá trị nhỏ nhất của A?
cho A=\(\dfrac{x^5+x^2}{x^3-x^2+x}\)
a) rút gọn A
b) tìm x để A-|A|=0
c) tìm x để A có giá trị nhỏ nhất
Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức
a. A = 4x2 + 4x + 11
b. B = (x - 1) (x + 2) (x + 3) (x + 6)
c. C = x2 - 2x + y2 - 4y + 7