Lời giải:
a)
$M=2x^3-4xy+6y^2+x^2+3xy-y^2=2x^3-xy+5y^2+x^2$
b)
$M=-(2x^2-4xy+y^2)=-2x^2+4xy-y^2$
c)
$2M=(2x^2-7xy+3y^2)-(4x^2-5xy+9y^2)=-2x^2-2xy-6y^2$
$\Rightarrow M=-x^2-xy-3y^2$
Lời giải:
a)
$M=2x^3-4xy+6y^2+x^2+3xy-y^2=2x^3-xy+5y^2+x^2$
b)
$M=-(2x^2-4xy+y^2)=-2x^2+4xy-y^2$
c)
$2M=(2x^2-7xy+3y^2)-(4x^2-5xy+9y^2)=-2x^2-2xy-6y^2$
$\Rightarrow M=-x^2-xy-3y^2$
Cho 2 đa thức
A= -7x2 - 3y2 + 9xy - 2x2 + y2
B= 5x2 + xy - x2 - 2y2
a) Thu gọn 2 đa thức trên
b) Tính C= A + B
c) Tính C khi x= -1 và y=-1/2
Cho các đa thức A(x)= x3 - 2x2 + 3x + 1, B(x)= x2 + x - 1 và C(x)= 2x2 - 1
a) Tính P(x)= A(x) - B(x) + C(x).
b) Tính P(0), P(-2).
Tính giá trị các đa thức sau tại GTTĐ của x=1
a) f(x)= x2+2x2+3x3+...+2018x2018+2019x2019
b) g(x) = 2x+4x2+6x3+8x4+...+200x100202x101
Bài 2. Cho hai đa thức: P(x) = 5x3 + 3 - 3x2 + x4 - 2x - 2 + 2x2 + x Q(x) = 2x4 + x2 + 2x + 2 - 3x2 - 5x + 2x3 - x4 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x), Q(x) - P(x)
ai giúp mình với:(
Bài 49 (trang 46 SGK Toán 7 tập 2): Hãy tìm bậc của mỗi đa thức sau:
M = x2 – 2xy + 5x2 – 1
N = x2y2 – y2 + 5x2 – 3x2y + 5
Cho đa thức :
A = x2 - 3xy + y2 + x
B = -3x2 - 3xy + 2y2 - 2x - y
Tìm đa thức C biết 3A + C = 2B
Tinh
Xy^3+4xy^3-3xy^3
(-4/5ab^2c)×(-20a^4b^3c)
Bai 2.tinh gia tri cua bieu thuc a=14x^2+5xy-2010y^2 tai x=-1;y=-2
Cho 2 đa thức:
A(x)= 3x2 - 4x + 5 - 4x3
B(x)= 4 - 3x - 2x3- 2x2 + x5
a) Sắp xếp các hạng tử của A(x) và B(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) Tính A(x) + B(x); A(x) - B(x); B(x) - A(x)
Cảm ơn trước nè:3
tìm đa thức của A và B , rồi tìm bậc của nó
a) A- ( 4xy. 5y3+3x2) = 2x2.8xy+9y3
b) (24x2y3-14xy2+y3) -B =10x2.y32y3