16. Trộn đều hỗn hợp gồm CuO và một oxit của Fe với lượng C dư. Phản ứng kết thúc thu được 2,8 lít khí và 12 gam hỗn hợp 2 kim loại. Xác định công thức Oxit Fe biết số mol của CuO và oxit Fe=2:1
Tính hỗn hợp y gồm SO2 và không khí theo số mol có 80% N2 và 20% O2 với tỉ lệ mol tương ứng là1 : 5
a) Tính tỉ khối của Y so với N2
b) Cho V lít y vào bình kín có xúc tác ở 450 độ C. Sau một thời gian phản ứng, thu được hỗn hợp Z. Biết tỉ khối hơi của Z so với Y bằng 1,0435 . Tính hiệu suất phản ứng
Cho 0,2 mol N2 tác dụng với 0,6 mol H2 thì thu được 0,6 mol hỗn hợp N2, H2, NH3. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:
A.25%
B.75%
C.50%
D.80%
1. Cho 222g Canxi hiđroxit Ca(OH2) tác dụng hoàn toàn với 325g sắt (III) clorua FeCl2. Sau phản ứng thứ được 214g sắt(III) hiđroxit Fe(OH)3 và x (g) canxi clorua CaCl2
a) Lập PTHH; b) Xác định x
2. Tính khối lượng mol của các chất khí có tỉ khối số với khí hiđro lần lương là: 16,8,14,35,5,22
3. Cho chất khí A có tỉ khối hơi đối với khí metan CH4 bằng 2,74. Tìm khối lượng mol của chất khí B, biết rằng tỉ khối hơi của chất khí B số với chất khí A bằng 1,4545
4. Tìm ng.tố X biết 18×10^22 nguyên tử X có khối lượng 19,5g
5. Số mol của
a) 25g CaCO3; b) 4g NaOH; c) 1,5×10^23 phân tử H2O
Khối lượng của
a) 0,25 mol ZnSO4; b) 0,2 mol AlCl3; c) Hỗn hợp gồm: 0,5 mol Ca(OH)2 - 0, 35 mol Fe2(SO4) 3
Thế tích của các chất khí ở ĐTC của
a) 0,2 mol CO2; b) 0,15 mol Cl2; c) Hỗm hợp khí: 0,3 mol SO2 - 0,5 mol CH4
cho 200ml dung dịch HCl (2M) phản ứng vừa hết với lượng Zn .
a)tính m Zn đã tham gia phản ứng.
b)tính V khí thu được ở đktc
c)tính nồng độ mol dung dịch sau phản ứng
Hỗn hợp X chứa 0,3 mol kim loại gồm Mg và Fe trong đó tỉ lệ mol tương ứng của Mg và Fe là 2 : 1. Khối lượng của hỗn hợp là ?
Cho 0,1 mol NaOH phản ứng với 0.2 mol NH4CL thu được V lít khí NH3 (đktc). Giá trị V là gì?
A.4,48 lít
B.22,4 lít
C.2,24 lít
D.1,12 lít
3,2g khí oxi và 4,4g khí cacbon đioxit CO2 (đktc). Nếu trộn hai khối lượng khí trên với nhau (không xảy ra phản ứng ) thì hỗn hợp khí thu được có thể tích là bao nhiêu?