Hàm số \(y=f\left(x\right)\) được cho bởi công thức \(y=3x^2-7\)
a) Tìm giá trị của x tương ứng với các giá trị của y lần lượt bằng: \(-4;5;-6\dfrac{2}{3}\)
Helpppppppppppppppppppp
Hàm số y = f(x) được cho bởi các công thức sau. Tìm giá trị của x để vế phải của công thức có nghĩa.
a) y = \(\dfrac{2x}{\left|x\right|-2}\)
b) y = |x| + |x - 1|
c) y = \(\dfrac{2x}{1-x}-\dfrac{1}{2x+1}\)
Cho hàm số y = f(x) xác định bởi công thức : y = f(x) =\(\dfrac{2}{3}\)x+6
Tính các giá trị của x tương ứng với giá trị của y = 5, y = –4
2. Một hàm số được cho bằng bảng sau :
X | -2 | -1 | \(-\dfrac{1}{2}\) | 0 | \(\dfrac{1}{2}\) | 1 | 2 | 2 |
Y | 1 | \(\dfrac{1}{2}\) | \(\dfrac{1}{4}\) | 0 | \(-\dfrac{1}{4}\) | \(-\dfrac{1}{2}\) | -1 | \(-1\dfrac{1}{2}\) |
a) Tìm f( 1); − f(1) ; f(2).
b) Hàm số này có thể được cho bằng công thức nào ?
Hàm số \(y=f\left(x\right)\) được cho bởi công thức \(f\left(x\right)=2x^2-5\)
Hãy tính : \(f\left(1\right);f\left(-2\right);f\left(0\right);f\left(2\right)\) ?
Cho hàm số y = f(x) xác định bởi công thức : y=f(x)= \(\dfrac{2}{3}\)x +6
a) Điền vào bảng các giá trị tương ứng của x và y.
x | –3 | –1 |
|
| 4 | 6 |
y |
|
| 6 | 8 |
|
|
. Cho hàm số được xác định như sau : y = f(x) = \(\left\{\dfrac{x+1\text{ khi }\ge0}{-x+1\text{ khi }< 0}\right\}\)
a) Tính f(3); f(-3).
b) Có cách nào viết gọn công thức trên không ?
Cho hàm số f được xác định bởi công thức : y = |x|
a) Tính \(f\left(0\right);f\left(\dfrac{3}{2}\right);f\left(7\right);f\left(-1\right);f\left(-5\right)\)
b) Tìm x biết f(x) = 2
Giúp tôi làm bài này với (-5/7)^ n+1/(-5/7)^n
(n lớn hơn hoặc bằng 1