Ta chứng minh được: x3<y3<(x+2)3
->y3=(x+1)3<=>\(x=\pm1\)
Ta chứng minh được: x3<y3<(x+2)3
->y3=(x+1)3<=>\(x=\pm1\)
Cho 3 số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện x+y+z=3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: \(x^3+y^3+z^3+3\left(\sqrt[3]{x}+\sqrt[3]{y}+\sqrt[3]{z}\right)\)
Hàm số y=|2x2+3x−5| đồng biến trên khoảng nào? Giúp mình với mình cần gấp
Tìm cặp x,y thỏa mãn :
(X-2014)^2014+(y-2015)^2014
=0
Bài1 : Cho A = {0;1;2;3;4;5;6;9} ; B = {0;2;4;6;8;9}, C= {3;4;5;6;7}
a. Tìm 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵
b. So sánh hai tập : \(\text{𝐴∩}\text{(B\C)}\) và \(\left(\text{𝐴∩𝐵}\right)\text{\𝐶}\)
Bài 2 : Tìm tất cả các tập hợp X thỏa mãn : 𝑋 ⊂ 𝐴; 𝑋 ⊂ 𝐵 với 𝐴= \(\left\{1;2;3;4\right\}\); 𝐵= \(\left\{0;2;4;6;8\right\}\)
Bài 3 : Xác định các tập hợp : 𝐴 ∪ 𝐵; 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵; 𝐵 \ 𝐴 và biểu diễn chúng trên trục số ?
a. 𝐴= \([-4;4]\) ; B=\([1;7]\)
b. 𝐴= \((-\infty;-2]\) , B= \([3;+\infty)\)
Bài1 : Cho A = {0;1;2;3;4;5;6;9} ; B = {0;2;4;6;8;9}, C= {3;4;5;6;7}
a. Tìm 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵
b. So sánh hai tập : A∩(B\C)và (A∩B)\C
Bài 2 : Tìm tất cả các tập hợp X thỏa mãn : 𝑋 ⊂ 𝐴; 𝑋 ⊂ 𝐵 với 𝐴= {1;2;3;4}; 𝐵= {0;2;4;6;8}
Bài 3 : Xác định các tập hợp : 𝐴 ∪ 𝐵; 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵; 𝐵 \ 𝐴 và biểu diễn chúng trên trục số ?
a. 𝐴= [−4;4] ; B=[1;7]
b. 𝐴= (−∞;−2] , B= [3;+∞)
Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a) g = 2x4 - x2 + 5
b) y = x3 + 3x
c) y = x3+ 3x +1
d) y = x4 - 3
e) y = 3x4 - |x| + 2
f) y = | x – 1| + |x+1|
g) y = | x – 1| – |x+1|
h) y = | x – 1| + |x+2|
Giúp vs ạ
Bài 1 giải các bất phương trình sau
a.x2 - x - 6 = 0
b.2x2 - 7x + 5 < 0
c.3x2 - 9x + 6 ≥ 0
d.2x2 - 5x + 3 < 0
Bài 2 Giải phương trình sau
A.√x2 + x + 5 = √2x2 - 4x + 1
B.√11x2 -14x - 12 = √3x2 + 4x - 7
Cho các số x,y thỏa mãn x2+y2=1+xy. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P=x4+y4-x2y2
1. Cho hàm số f(x)=x^3 TínhA=f(n+1)+f(-n) vs n thuộc N 1<n<100 2.Chọn mệnh đề đúng A. Hàm số y=-2x+3 giảm trên R B. Hàm số y=3x-1/3 giảm trên R C. Hàm số y=1/3x giảm trên R D. Hàm số y=-10 giảm trên R