Chia 24 bút và 8 quyển vở thành nhiều phần ,sao cho số bút và số vở được chia đều vào mỗi phần Hãy liệt kê số phần (nhiều hơn 2) và cho biết mỗi phần có bao nhiêu bút và bao nhiêu vở. Các bạn giúp mk nhé
Bài 1:ko tính toán hãy cho biết các số tổng(hiệu) sau là số nguyên tố,hợp số
A,53 C,8 mũ 32+4 mũ 56+16 mũ 72
B,27.36.403+9.82.2018 D,7 mũ 49+1
Bài 125 (trang 50 sgk Toán 6 Tập 1): Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 60 ; b) 84 ; c) 285
d) 1035 ; e) 400 ; g) 1000000
Bài 126 (trang 50 sgk Toán 6 Tập 1): An phân tích các số 120; 306; 567 ra thừa số nguyên tố như sau:
120 = 2.3.4.5;
306 = 2.3.51;
567 = 92.7
An làm như trên có đúng không? Hãy sửa lại trong trường hợp An làm không đúng?
Bài 127 (trang 50 sgk Toán 6 Tập 1): Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết các số sau chia hết cho các số nguyên tố nào?
a) 225 ; b) 1800 ; c) 1050 ; d) 3060
Bài 128 (trang 50 sgk Toán 6 Tập 1): Cho số a = 2mu3.5mu2.11. Mỗi số 4, 8, 16, 11, 20 có là ước của a hay không?
Cho P là tập hợp các ước không nguyên tố của số 180. Số phần tử của tập hợp P là?
a) Cho số \(a=5.13\). Hãy viết tất cả các ước của a
b) Cho số \(b=2^5\). Hãy viết tất cả các ước của b
c) Cho số \(c=3^2.7\). Hãy viết tất cả các ước của c
Bài toán 1 : Viết các tập hợp sau.
a)Ư(6) ; Ư(9) ; Ư(12) d) B(23) ; B(10) ; B(8)
b)Ư(7) ; Ư(18) ; Ư(10) e) B(3) ; B(12) ; B(9)
c)Ư(15) ; Ư(16) ; Ư(250 g) B(18) ; B(20) ; B(14)
tìm các số tự nhiên a,b. Biết a<b
1.a+b=96 và ƯCLN(a,b)=12
2.a+b=72 và ƯCLN(a,b)=8
a) thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 3
b) thay * bằng các chữ số nào để được số 792* chia hết cho cả 3 và 5
c) Số 4a12b chia hết cho cả 2 ; 5 và 9
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a)700
b)1000
c)18000
d)2