\(D=\dfrac{9x^8y^6\cdot\dfrac{1}{6}x^2y-16\cdot x^{n-9+9-n}}{6ax^5y^4z^2}\)
\(=\dfrac{\dfrac{3}{2}x^{10}y^7-16}{6ax^5y^4z^2}\)
\(D=\dfrac{9x^8y^6\cdot\dfrac{1}{6}x^2y-16\cdot x^{n-9+9-n}}{6ax^5y^4z^2}\)
\(=\dfrac{\dfrac{3}{2}x^{10}y^7-16}{6ax^5y^4z^2}\)
Rút gọn đơn thức sau rồi tìm bậc của chúng :
a/ \(\left(-2x^3\right)3x^4y\)
b/ \(\left(-\dfrac{1}{3}\right)\left(-3x^2y^2z\right)^2\)
c/ \(\left(-\dfrac{1}{9}\right).9x^2yz\)
1. Tinh:
a) \(4x^2-x^2+8x^2\)
b) \(\dfrac{1}{2}x^2y^2-\dfrac{3}{4}x^2y^2+x^2y^2\)
c) 3y - 7y + 4y - 6y
2. Thu gọn biểu thức sau:
a) \(\left(-\dfrac{2}{3}y^3\right)+3y^2-\dfrac{1}{2}y^3-y^2\)
b) \(5x^3-3x^2+x-x^3-4x^2-x\)
3. Cho đơn thức A = \(5xy^2.\left(\dfrac{1}{2}\right)x^2y^2x\)
a) Thu gọn đơn thức trên
b) Tìm bậc. Xác định hệ số, phần biến
c) Tính giá trị của A khi x =1; y = -1
Viết các đơn thức sau dưới dạng thu gọn :
a) \(-\dfrac{2}{3}xy^2z.\left(-3x^2y\right)^2\)
b) \(x^2yz.\left(2xy\right)^2z\)
Cho đơn thức sau :
\(A=\left(-4x^3y^2z\right)\left(-\dfrac{2}{3}x^2y^3\right)3xy\)
a/ Thu gọn đơn thức A
b/ Chỉ ra phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của đơn thức thu được
\(\left(\dfrac{1}{4}xy^2\right).\left(\dfrac{-1}{2}x^2y\right)^2.\left(\dfrac{-4}{5}yz^2\right)\)
Tính các tích đơn thức sau , chỉ rõ đâu là phần hệ số , phần biến , rồi tìm bậc :
a) \(2y\left(-x\right)^3\) và \(\dfrac{-1}{2}xy^4\)
b) \(\left(\dfrac{13}{2}xy\right)^2\) và \(\dfrac{-4}{13}xy^2z^3\)
c) \(\dfrac{-1}{3}x^2y^3\) và \(\dfrac{3}{2}x^3y^2\left(6x^2y^4\right)\)
Giải chi tiết, cấm ghi đáp án không (vi phạm = báo cáo)
Cho đơn thức: A = \(-\dfrac{1}{5}x^3\left(\dfrac{1}{2}x^4y\right)^5\left(\dfrac{4}{3}xy^3\right)^3\cdot z^{2022}\)
a) Thu gọn đa thức
Tính tích các đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức thu được :
a) \(4xy^2\) và \(\dfrac{3}{4}\left(x^2y\right)^3\)
b) \(\dfrac{1}{6}x\left(2y^3\right)^2\) và \(-9x^5y\)
Cho P=(\(\dfrac{-2}{3}\)\(^{x^2y^3z^2}\) ).(\(\dfrac{-1}{2}xy\))^3.\(\left(xy^2z\right)^2\)
a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số của P
b)Tìm giá trị của các biến để P≤0