- cau già, người già, trâu già
+ Cau già : quả cau đã chín già
+ Người già : người cao tuổi
+ Trâu già : Trâu đã lớn tuổi
- già làng, già đời, cáo già, bố già
+ Cáo già : người âm mưu
- già một cân, non một lít, cho già tay một chút
+ Gìa 1 cân : hơn 1 cân 1 tí
+ Non 1 lít : chưa được 1 lít
Cụ thể hơn:
+Cau đã chín , có thể hái được , cậu già quá ko thể ăn đc người ta còn gọi là cau "Tra"
+Người già: Già ở đây về mặt tuổi tác, còn gọi là cao tuổi
+Trâu già: Là con trâu đã nuôi lâu rồi, nó đã "Nhiều tuổi"
+Già làng: Là người cao tuổi nhất trong làng
+Già đời: Có kinh nghiệm nhiều trong cuộc sống
+Cáo già: Chỉ những người gian xảo như con cáo
+Bố già:H nó được sử dụng khá nhiều chỉ người đàn ông lớn tuổi được mọi ng kính trọng :)
+Già một cân: Trong khi đong đếm đong nhiều hơn 1 kg
+Cho gia tay: trong đong đếm khéo hơn :)
- cau già: cau đã chín đc 1 t/gian dài
-người già: người đã lớn tuổi
-trâu già: trâu đã sống đc 1 t/gian dài
- già làng: ng lớn tuổi, đứng đầu 1 làng
-già đời: biết nhiều, nhiều kinh nghiệm
-cáo già: chỉ những người gian xảo, dối trá
-bố già: người bố đã lớn tuổi :v
- già một cân: nhiều hơn 1 cân 1 chút
-non một lít: gần 1 lít
-cho già tay một chút: cho nhiều hơn bth 1 chút