- Một số thành phố có trên 8 triệu dân:
+ Los Angeles - Bắc Mỹ
+ Rio de Janeiro - Nam Mỹ
+ Buenos Aires - Nam Mỹ
+ Mexico City - Bắc Mỹ
+ New York City - Bắc Mỹ
- Một số thành phố có trên 8 triệu dân:
+ Los Angeles - Bắc Mỹ
+ Rio de Janeiro - Nam Mỹ
+ Buenos Aires - Nam Mỹ
+ Mexico City - Bắc Mỹ
+ New York City - Bắc Mỹ
Cho vào bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA,GIAI ĐOẠN 2010 – 2018.
Năm | Than sạch (triệu tấn) | Dầu thô (triệu tấn) | Điện (tỉ kWh) |
2010 | 44,8 | 15,0 | 91,7 |
2012 | 42,1 | 16,3 | 115,4 |
2016 | 39,5 | 17,2 | 175,7 |
2018 | 42,0 | 19,0 | 209,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta năm 2018 so với 2010?
A. Than sạch tăng nhiều nhất. B. Dầu thô tăng liên tục.
C. Điện tăng nhiều nhất. D. Điện tăng nhanh nhất.
20. Biết diện tích đất liền nước ta là 331212km\(^2\) dân số năm 2014 là 91 triệu người. Vậy mật độ dân số trung bình nước ta năm 2014 là:
A. 274 người/km\(^2\)
B. 275 người/km\(^2\)
C. 273,8 người/km\(^2\)
D. 273,9 người/km\(^2\)
Bài 4 : Cho bảng số liệu sau :
Sản lượng than , dầu mỏ , điện nước ta
| Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
| Dầu mỏ ( triệu tấn ) | 2,7 | 7,6 | 16,3 | 18,5 |
| Than ( triệu tấn ) | 4,6 | 8,4 | 11,6 | 34,1 |
| Điện ( tỉ kwh) | 8,8 | 14,7 | 26,7 | 52,1 |
a , Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than , dầu mỏ , điện của nước ta giai đoạn trên và rút ra nhận xét .
b , Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng than , dầu mỏ , điện của nước ta giai đoạn trên và rút ra nhận xét .
Bài 1 : Cho bảng số liệu
Dân số thành thị và nông thôn của nước ta từ 1979-2007
( Đơn vị : triệu người )
| Năm | 1979 | 1989 | 1999 | 2007 |
| Dân số nông thôn | 42 , 37 | 51 , 49 | 58,52 | 61,80 |
| Dân số thành thị | 10,09 | 12.92 | 18,08 | 23,37 |
a , Vẽ biểu dồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn trên
b , Hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ấy
lấy 2 ví dụ giùm mình. về dân cư lao động ảnh hưởng tới lực lượng sản xuất trực tiếp và nguồn tiêu thụ sản phẩm
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CỦA THẾ GIỚI NĂM 1940
Đơn vị: %
Năng lượng | Tỉ trọng |
Dầu khí | 26 |
Than đá | 57 |
Năng lượng nguyên tử, thủy điện | 3 |
Năng lượng mới | 0 |
Củi gỗ | 14 |
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới năm 1940.
b/Qua biểu đồ đã vẽ nhận xét về cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới năm 1940.
Câu 2.
Cho bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng trưởng sản lượng than trên thế giới, thời kì 1950 - 2017
Đơn vị: %
Năm | 1950 | 1990 | 2010 | 2015 | 2017 |
Tốc độ tăng trưởng | 100 | 186,10 | 410,95 | 436,97 | 423,32 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than trên thế giới qua các năm.
b. Nhận xét tốc độ tăng trưởng sản lượng than trên thế giới qua các năm.
12. Nhiệt lượng do Mặt trời mang đến bề mặt trái đất, lớn nhất ở
A. xích đạo
B. chí tuyến
C. vòng cực
D. hai cực