Hòa tan 25 g muối natri clorua vào 100 g nước thu được dung dịch nước muối có nồng độ phần trăm là bao nhiêu?
A. 15%.
B. 20%.
C. 25%.
D. 18%
Các cặp muối nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? Tại sao?
a, NaCl và Ba(NO3)2
b, K2CO3 và CaCl2
c, ZnSO4 VÀ Pb(NO3)2
d, Na3PO4 và MgCl2
e, CuSO4 và KCl
f, Ca(HCO3)2 và Na2CO3
Khối lượng muối thu được khi cho 0,24 gam Mg phản ứng hoàn toàn với 20 gam dung dịch HCl 36,5% là bao nhiêu?
A. 0,95 gam.
B. 9,5 gam
C. 9,95 gam
D. 11,9 gam
khi sản suất muối ăn từ nước biển, muối ăn thu được thường có lẫn tạp chất là MgCl2 và CaSO4.Làm thế nào để loại bỏ các tạp chất này khỏi muối ăn?
Cho 4,8 gam Magnesium (Mg) phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch Sulfuric acid (H2SO4) thu được muối Magnesium sulfate (MgSO4) và khi Hydrogen (H2). a) Tính khối lượng muối Magnesium sulfate (MgSO4) thu được. b) Tính thể tích khí Hydrogen (H₂) sinh ra (ở 25°C, 1 bar thì 1 mol khí chiếm 24,79 lít). c) Nếu lấy 3/4 lượng H2SO4 Ở phản ứng trên cho tác dụng vừa đủ với 8g một oxide được 20 gam một muối sulfate. Công thức hóa học của oxide trên là?
Câu 4. Cho 4,8 gam Magnesium (Mg) phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch Sulfuric acid (H2SO4) thu được muối Magnesium sulfate (MgSO4) và khi Hydrogen (H2). a) Tính khối lượng muối Magnesium sulfate (MgSO4) thu được. b) Tính thể tích khí Hydrogen (H₂) sinh ra (ở 25°C, 1 bar thì 1 mol khí chiếm 24,79 lít). c) Nếu lấy lượng H2SO4 Ở phản ứng trên cho tác dụng vừa đủ với 8 được 20 gam một muối sulfate. Công thức hóa học của oxide trên là?
Dẫn hết khí CO2 thu được khi cho 26,5 gam Na2CO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 dư vào 500ml dung dịch KOH 1M
a) sau phản ứng thu được muối gì? viết phương trình hh.
b) Tính khối lượng muối cacbonat đã thu được.
Cho 3,25g muối sắt clorua chưa rõ hóa trị tác dụng với AgNo3 thì thu được 2,65g kết tủa. Xác định CTHH của muối