Ta có
n Mg = 0,01 ( mol )
m HCl = 20 . 36,5% = 7,3 ( g )
=> n HCL = 0,2 ( mol )
PTHH
Mg + 2HCl =====> MgCL2 + H2
0,01------------------------0,01
theo pthh
n MgCL2 = n Mg = 0,01 ( mol )
=> m MgCL2 = 0,95 ( g )
Ta có
n Mg = 0,01 ( mol )
m HCl = 20 . 36,5% = 7,3 ( g )
=> n HCL = 0,2 ( mol )
PTHH
Mg + 2HCl =====> MgCL2 + H2
0,01------------------------0,01
theo pthh
n MgCL2 = n Mg = 0,01 ( mol )
=> m MgCL2 = 0,95 ( g )
Cho 4,8 gam Magnesium (Mg) phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch Sulfuric acid (H2SO4) thu được muối Magnesium sulfate (MgSO4) và khi Hydrogen (H2). a) Tính khối lượng muối Magnesium sulfate (MgSO4) thu được. b) Tính thể tích khí Hydrogen (H₂) sinh ra (ở 25°C, 1 bar thì 1 mol khí chiếm 24,79 lít). c) Nếu lấy 3/4 lượng H2SO4 Ở phản ứng trên cho tác dụng vừa đủ với 8g một oxide được 20 gam một muối sulfate. Công thức hóa học của oxide trên là?
Câu 4. Cho 4,8 gam Magnesium (Mg) phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch Sulfuric acid (H2SO4) thu được muối Magnesium sulfate (MgSO4) và khi Hydrogen (H2). a) Tính khối lượng muối Magnesium sulfate (MgSO4) thu được. b) Tính thể tích khí Hydrogen (H₂) sinh ra (ở 25°C, 1 bar thì 1 mol khí chiếm 24,79 lít). c) Nếu lấy lượng H2SO4 Ở phản ứng trên cho tác dụng vừa đủ với 8 được 20 gam một muối sulfate. Công thức hóa học của oxide trên là?
Hoà tan hoàn toàn m gam oxit MO (M là kim loại) trong 78,4 gam dung dịch H2SO4 6,25% (loãng) thì thu được dung dịch E, trong đó nồng độ H2SO4 còn dư là 2,433%. Mặt khác, khi cho khí CO (dư) đi qua m gam MO nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí F. Cho F qua 500ml dung dịch NaOH 0,1M thì chỉ có một khí duy nhất thoát ra, trong dung dịch thu được có chứa 2,96 gam muối.
a/ Xác định kim loại M và tính m.
b/ Cho x gam Al vào dung dịch E thu được ở trên, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 gam chất rắn. Tính x gam
Khối lượng Na2CO3 thu được khi cho 4,48 lit CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH dư là?
A. 5,3 gam.
B. 26,5 gam.
C. 38,0 gam.
D. 21,2 gam.
trộn 75gam dung dịch KPH 5,6% với 50 gam dung dịch MdCl2 9,5%
a) tính khối lượng thu được
b) tính C% dung dịch tu được sau phản ứng
Bài 1 Cho 200 gam dung Iron (II) chloride FeCl2. dịch Sodium hydroxide NaOH 12% phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch a/ Tính C% của dung dịch FeCl2 phản ứng. b/ Tính C% của dung dịch muối thu được sau phản ứng. c/Lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m. Bài 2 Cho 100 ml dung dịch Potassium hydroxide KOH 0,5M phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Magnesium sulfate MgSO4 a/ Tính khối lượng kết tủa thu được? b/ Tính nồng độ mol của dung dịch MgSO4 đã phản ứng? c/ Tính nồng độ mol dung dịch Potassium sulfate K2SO4 thu được sau phản ứng? ( Xem như thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể) Bài 3 Cho dung dịch Sodium hydroxide NaOH 2M phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch Iron (III) nitrate Fe(NO3)3 1M Bài 4 Cho dung dịch Sodium hydroxide NaOH 2M phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Copper (II) cloride 1,5M a/ Tính khối lượng kết tủa thu được? b/ Tính thể tích của dung dịch Sodium hydroxide NaOH đủ dùng cho phản ứng? c/ Tính nồng độ mol dung dịch Sodium chloride NaCl thu được sau phản ứng?
Dẫn hết khí CO2 thu được khi cho 26,5 gam Na2CO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 dư vào 500ml dung dịch KOH 1M
a) sau phản ứng thu được muối gì? viết phương trình hh.
b) Tính khối lượng muối cacbonat đã thu được.