Có: 4x4+36x2+81=(2x2+9)2
<=>4x4+36x2+81-36x2=(2x2+9)2-36x2
Có: 4x4+36x2+81=(2x2+9)2
<=>4x4+36x2+81-36x2=(2x2+9)2-36x2
tìm x bik
-36x2 + 39x =9
c/m các biểu thức sau là số chính phương
a) x(x+3)(x+1)(x+2)+1
b)x(x+3)(x+5)(x+2)+9
Giải phương trình :
a. \(\frac{2}{x-14}-\frac{5}{x-13}=\frac{2}{x-9}-\frac{5}{x-11}\)
b.\(\frac{12x+1}{6x-2}-\frac{9x-5}{3x+1}=\frac{108x-36x^2-9}{4.\left(9x-1\right)^2}\)
Giai cac pt:
a) x4 -3x3 + 4x2 -3x+1 =0
b) 6x4 + 5x3 -38x2 +5x +6 = 0
c) 3x4 -13x3 +16x2 -13x+3 =0
d)6x4 + 7x3 -36x2 - 7x +6 =0
e) 6x4 +25x3 + 12x2 -25x +6 =0 ( giong hdt mu 4 qua mb )
Tính giá trị của biểu thức P: x3-4y2-2015x2+8xy+64 tại x=2011; y=2015
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. ab.(x-y)3-8ab b. 36x2-y2+6y+9
Tìm x:
a. 8x2+10x-3=0 b. (2x-5)2-(x+4)2=0
Cho a,b lớn hơn 0 và a+b=a2+b2=a3+b3. Tính giá trị của biểu thức: P= a2011+b2015
Thực hiện phép tính :
a) 4/x+2 + 2/x-2 - 8/x2-4
b) -x/3x-2 + 7x-4/ 3x-2
c) x/2x+1 + -1/4x2-1 + 2-x/2x-1
d) 5/2x-3 + 2/2x+3 + -2x+33/9-4x2
1. Các hằng đẳng thức sau là đúng
a. x^2+6x+9/x^2+3=x+3/x+1
b. x^2-4/5x^2+13x+6=x+2/5x+3
c. x^2+5x+4/2x^2+x-3=x^2+3x+4/2x^2-5x+3
d. x^2-8x+16/16-x^2=4-x/4+x
2. P là đa thức nào để x^2+2x+1/P=x^2-1/4x^2-7x+3
a. P=4x^2+5x-2
b. P=4x^2+x-3
c. P=4x^2-x+3
d. P=4x^2+x+3
3. Đa thức Q trong đẳng thức 5(y-x)^2/5x^2-5xy=x-y/Q
a. x+y
b. 5(x+y)
c. 5(x-y)
d. x
4. Đa thức Q trong hằng đẳng x-2/2x^2+3=2x^2-4x/Q là:
a. 4x^2+16
b. 6x^2-4x
c. 4x^3+6x
d. khác
5. Phân thức 2x+1/2x-3 bằng phân thức:
a. 2x^2+x/2x-3
b. 2x^2+x/2x^2-3x
c. 2x+1/6x-9
d. Khác
Tìm x biết
a) \(4x^2-12x=-9\)
b) \(\left(5-2x\right)\left(2x+7\right)=4x^2-25\)
c)\(x^3+27+\left(x+3\right)\left(x-9\right)=0\)
d) \(4\left(2x+7\right)^2-9\left(x+3\right)^2=0\)
Giải các phương trình
1. (x-4)2-25=0
2. (2x-1)2+(2-x)(2x-1)=0
3. x2+6x+9=4x2
4. (2x-5)(x+11)=(5-2x)(2x+1)
5. 2x2+5x+3=0
Tìm x
(8x^2-4x):(-4x)-(x+2)=8(2x^4-3x^3+x^2):(-1/2x^2)+4(x-1)2=0