3 | Cây thuốc bỏng | Sinh sản vô tính (lá) |
4 | Cây mướp | Sinh sản hữu tính (hạt) |
5 | Gừng | Sinh sản vô tính (thân) |
6 | Khoai lang | Sinh sản vô tính (rễ) |
Mình viết tiếp nha...Chúc bạn học tốt
3 | Cây thuốc bỏng | Sinh sản vô tính (lá) |
4 | Cây mướp | Sinh sản hữu tính (hạt) |
5 | Gừng | Sinh sản vô tính (thân) |
6 | Khoai lang | Sinh sản vô tính (rễ) |
Mình viết tiếp nha...Chúc bạn học tốt
Câu 1. Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng c. Tự dưỡng và dị dưỡng d. Kí sinh Câu 2. Sinh sản của trùng roi là a. Vô tính b. Hữu tính c. Vừa vô tính vừa hữu tính d. Không sinh sản Câu 3. Cấu tạo trùng roi gợi ra mối quan hệ về nguồn gốc giữa: a. Động vật đơn bào với động vật đa bào b. Các động vật đơn bào c. Các loài động vật d. Sinh vật trong tự nhiên Câu 4. Dinh dưỡng của trùng biến hình là a. Nhờ không bào tiêu hóa b. Nhờ chân giả c. Nhờ không bào co bóp d. Kí sinh Câu 5. Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ a. Men tiêu hóa b. Dịch tiêu hóa c. Chất tế bào d. Enzim tiêu hóa Câu 6: Hình thức sinh sản của trùng giày là a. Vô tính phân đôi b. Vô tính mộc chồi c. Tiếp hợp d. Vô tính phân đôi và tiếp hợp Câu 7. Hình thức dinh dưỡng của trùng kiết lị là a. Kí sinh b. Tự dưỡng c. Dị dưỡng d. Tự dưỡng và dị dưỡng Câu 8. Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường a. Qua đường hô hấp b. Qua đường tiêu hóa c. Qua đường máu d. Cách khác Câu 9. Trùng sốt rét không thích nghi kí sinh ở a. Tuyến nước bọt của muỗi Anôphen b. Thành ruột của muỗi Anôphen c. Máu người d. Thành ruột người Câu 10. Hiện động vật nguyên sinh có a. 400 loài b. 4000 loài c. 40000 loài d. 400000 loài Câu 11. Nhóm động vật nguyên sinh nào sau đây sống tự do a. Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi b. Trùng roi, trùng kiết lị, trùng giày c. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng kiết lị d. Trùng giày, trùng sốt rét, trùng kiết lị Câu 12. Động vật nguyên sinh có tác hại a. Là thức ăn cho động vật khác b. Chỉ thị môi trường c. Kí sinh gây bệnh d. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo nên vỏ Trái Đất Câu 13. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là A. Trùng roi, trùng biến hình B. Trùng biến hình, trùng giày C. Trùng kiết lị, trùng sốt rét D. Trùng sốt rét, trùng biến hình Câu 14. So với kích thước của hồng cầu, thì trùng kiết lị có kích thước A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Bằng nhau D. Không xác định được Câu 15. Cơ thể của động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là A. có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống. B. có kích thước hiển vi, đa bào nhưng tất cả các tế bào đều đảm nhiệm mọi chức năng sống giống nhau. C. có kích thước hiển vi, chỉ là một hoặc hai tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống. D. có kích thước hiển vi, đơn bào hoặc đa bào đơn giản, đảm nhiệm mọi chức năng sống Câu 16. Thủy tức là đại diện thuộc a. Ngành động vật nguyên sinh b. Ngành ruột khoang c. Ngành thân mềm d. Ngành chân khớp Câu 17. Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua a. Lỗ miệng b. Không bào tiêu hóa c. Tế bào gai d. Màng tế bào Câu 18. Vì sao thủy tức trao đổi khí qua thành cơ thể a. Vì chúng có ruột dạng túi b. Vì chúng không có cơ quan hô hấp c. Vì chúng không có hậu môn d. Vì chưa có hệ thống tuần hoàn Câu 19. Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt a. Sứa b. San hô c. Thủy tức d. Hải quỳ Câu 20. Sứa tự vệ nhờ a. Di chuyển bằng cách co bóp dù b. Thân sứa có hình bán cầu, trong suốt c. Tua miệng có nọc để làm tê liệt con mồi d. Không có khả năng tự vệ. Câu 21. Loài ruột khoang nào không di chuyển a. San hô và sứa b. Hải quỳ và thủy tức c. San hô và hải quỳ d. Sứa và thủy tức Câu 22. Cơ thể ruột khoang a. Đối xứng tỏa tròn b. Đối xứng hai bên c. Không đối xứng d. Luôn biến đổi hình dạng Câu 23. Loài ruột khoang nào làm chỉ thị cho tầng địa chất a. Hải quỳ b. Thủy tức c. Sứa d. San hô Câu 24. Tế bào nào giúp thủy tức tự vệ và bắt mồi? a.Tế bào gai b. tế bào mô bì-cơ c. Tế bào sinh sản d. tế bào thần kinh Câu 25. Ngành ruột khoang có khoảng bao nhiêu loài? A. 5 nghìn loài B. 10 nghìn loài C. 15 nghìn loài D. 20 nghìn loài Câu 26. Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa? A. Miệng ở phía dưới. B. Di chuyển bằng tua miệng. C. Cơ thể dẹp hình lá. D. Không có tế bào tự vệ. Câu 27. Vật chủ của sán lá gan là a. Lợn b. Gà, vịt c. Ốc ruộng d. Trâu, bò Câu 28. Sán lá gan bám vào vật chủ nhờ a. Chân giả b. Lông bơi c. Giác bám d. Lỗ miệng Câu 29. Sán lá máu kí sinh ở a. Máu người b. Ruột non người c. Cơ bắp trâu bò d. Gan trâu bò Câu 30. Nhóm nào dưới đây có giác bám? A. Sán dây và sán lông. B. Sán dây và sán lá gan. C. Sán lông và sán lá gan. D. Sán lá gan, sán dây và sán lông. Câu 31. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những giun dẹp có cơ quan sinh dục lưỡng tính? A. Sán lá máu, sán lá gan, sán bã trầu. B. Sán dây, sán lá máu, sán bã trầu. C. Sán dây, sán lá gan, sán bã trầu. D. Sán dây, sán lá gan, sán lá máu. Câu 32. Lợn gạo mang ấu trùng A. Sán dây B. Sán lá gan C. Sán lá máu D. Sán bã trầu Câu 33. Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người a. Lớp vỏ cutin b. Di chuyển nhanh c. Có hậu môn d. Cơ thể hình ống Câu 34. Tác hại của giun đũa kí sinh a. Suy dinh dưỡng b. Đau dạ dày c. Viêm gan d. Tắc ruột, đau bụng Câu 35. Giun tròn chủ yếu sống a. Tự do b. Sống bám c. Tự dưỡng như thực vật d. Kí sinh Câu 36. Giun kim đẻ trứng ở a. Ruột b. Máu c. Hậu môn d. Môi trường ngoài cơ thể Câu 37. Cấu tạo cơ thể nào giúp giun đũa chui rúc di chuyển trong môi trường kí sinh a. Ruột thẳng b. Có hậu môn c. Có lớp vỏ cutin d. Có lớp cơ dọc phát triển Câu 38. Loài nào KHÔNG sống tự do a. Giun đất b. Sa sùng c. Rươi d. Vắt Câu 39. Thức ăn của đỉa là a. Máu b. Mùn hữu cơ c. Động vật nhỏ khác d. Thực vật Câu 40. Vì sao mưa nhiều, giun đất lại chui lên mặt đất? a. Hô hấp b. Tiêu hóa c. Lấy thức ăn d. Tìm nhau giao phối
So sánh đặc điểm cấu tạo về sinh sản của lớp sơ sánh đặc điểm cấu tạo về sinh sản của lớpchim với lớp bò sát
Câu 4: Hình thức sinh sản của trùng biến hình là:
A. Phân đôi theo chiều ngang. B. Phân đôi theo chiều dọc. C.Tiếp hợp.
Câu 5: Để đề phòng bệnh giun kí sinh, phải:
A. Không tưới rau bằng phân tươi B. Tiêu diệt ruồi nhặng
C. Giữ gìn vệ sinh ăn uống D. Giữ vệ sinh môi trường
E. Người bệnh đau bụng dữ dội và rối loạn tiêu hóa.
Ai giúp mình với ạ mình đánh giá 5 sao ạ. Cảm ơn bạn <3
1. cấu tạo, ding dưỡng, sinh sản, vòng đời của trùng kiết lị và trùng sốt rét, biện pháp phòng tránh
2. Nêu đặc điểm, dinh dưỡng, sinh sản của thủy tức
3. Các đại diện của nghành giun thường kí sinh ở bộ phận nào của vật chủ? Giải thích?
4. Trình bày cấu tạo trong của giun đũa? giun cái mập hơn giun đực có ý nghĩa sinh học gì?
5 Trình bày cấu tạo của hệ tiêu hóa, tuần hoàn, thần kinh, tiêu hóa của giun
6 .Tại sao khi trời mưa to ngập nước giun đất thường bò lên mặt đất?
Giúp mik nha. Thanks
1. vai trò của quá trình trao đổi nước ở thực vật ? ý nghĩa của quá trình toát mồ hôi ? nêu các cách đảm bảo đủ nước cho cơ thể hàng ngày ?
2. thế nào là sinh trưởng, phát triển ở sinh vật ? lấy ví dụ ? mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển ?
3. nêu các hình thức sinh sản vô tính ở động vật và thực vật ? lấy ví dụ ? so sánh điểm giống và khác nhau giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ? lấy ví dụ >?
4. đặc điểm tính cảm ứng của thực vật, động vật. lấy ví dụ ?
5. phân biệt đc thực vật ưa sáng, ưa bóng và động vật ưa sáng, ưa tối
6. bản chất của quá trình tiêu hóa ? nêu các cơ quan của hệ tiêu hóa ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa
7. mô tả quá trình biến đổi thức ăn trong miệng, dạ dày, ruột non ? nêu các thành phần gây hại và biện pháp bảo vệ của hệ tiêu hóa ?
8. vì sao lái xe đường dài bị hay bị đau dạ dày ? vì sao k ăn bữa tối quá no, k ăn kẹo trước khi đi ngủ ?
Giúp mk vs !!! Cảm ơn trước
1. Nêu cấu tạo, dinh dưỡng, sinh sản của động vật nguyên sinh.
2. Nêu cấu tạo, dinh dưỡng, sinh sản của thủy tức.
3. Vai trò của ngành ruột khoang.
4. Giun dẹp, giun tròn, giun đất trong 3 con đó con nào tiến hóa nhanh nhất, tiến hóa hơn ở điểm nào?
5. Biện pháp phòng tránh giun sán ở người và động vật.
6. Tại sao ở ven biển, ven rừng thường hay mắc bệnh sốt xuất rét, cách phòng chống.
Sắp kiểm tra rồi huhu!!!
trình bày sinh sản từ lớp lưỡng cư lớp thú, rút ra sự tiến hóa về hình thức sinh sản của lưỡng cư và thú
1.trình bày cách mổ giun
2.tìm hiểu sinh sản của san hô và thủy tức
3.vai trò của nghành ruột khoang
4.so sánh giống và khác giứa cơ thể thực vật và động vật
5.đặc điểm chung của nghành :
+trùng roi:
+sốt rét:
+kiết lị:
6.Nghành ruột khoang :
-nêu vai trò
- sinh sản của san hô, thủy tức
-môi trường sống
7.Các nghành giun:
+ nêu vòng đời của sán lá gan giun đũa
Câu 1 Hình thức sinh sản ở nghành ruột khoang tiến hóa hơn nghành động vật nguyên sinh ở điểm nào?
Câu 2 Nêu các biện pháp phòng trừ giun sán ở trâu bò?
Câu 3 Nêu lợi ích của giun đất đối với trồng trọt?
Câu 4 Khi nghiên cứu nghành giun tròn me hãy cho biết những loài nào có thể kí sinh ở người ?(cho biết nơi kí sinh cụ thể)? Em cần làm gì để không bị nhiễm các loài trên?